Có 1 kết quả:xã Unicode: U+793E Tổng nét: 7 Bộ: kỳ 示 (+3 nét) Lục thư: hội ý Hình thái: ⿰⺭土 Nét bút: 丶フ丨丶一丨一 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao Tự hình Dị thể Một số bài thơ có sử dụng • Bệnh khởi thư hoài - 病起書懷 (Lục Du) • Biệt Sái thập tứ trước tác - 別蔡十四著作 (Đỗ Phủ) • Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp) • Ký hữu - 寄友 (Nguyễn Thông) • Lâm hình thì tác - 臨刑時作 (Lê Trung Đình) • Nghĩ tổng hội vãn Đông Dương tiên sinh - 擬總會挽東暘先生 (Phạm Thận Duật) • Phá trận tử - 破陣子 (Án Thù) • Tặng Nguyễn Lộ Trạch (hiệu Kỳ Am) - 贈阮露澤(號琦菴) (Nguyễn Thượng Hiền) • Thanh ngọc án - 青玉案 (Khuyết danh Trung Quốc) • Tức cảnh - 即景 (Lý Thái Tổ) phồn & giản thể Từ điển phổ thông 1. thần đất 2. đền thờ thần đất Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Thần đất (thổ địa). ◎Như: “xã tắc” 社稷, “xã” là thần đất, “tắc” là thần lúa. 2. (Danh) Nơi thờ cúng thần đất. ◎Như: “xã tắc” 社稷 nơi thờ cúng thần đất và thần lúa. § Do đó còn có nghĩa là đất nước. 3. (Danh) Ngày tế lễ thần đất. ◎Như: Ngày mậu sau ngày lập xuân năm ngày gọi là ngày “xuân xã” 春社, ngày mậu sau ngày lập thu năm ngày gọi là ngày “thu xã” 秋社. 4. (Danh) Đơn vị hành chánh. § Ngày xưa cứ mỗi khu 25 nhà là một “xã”. 5. (Danh) Đoàn thể, tổ chức sinh hoạt chung, cùng theo đuổi một mục tiêu. ◎Như: “kết xã” 結社 lập hội, “thi xã” 詩社 làng thơ, hội thơ, “văn xã” 文社 làng văn, hội văn, “thông tấn xã” 通訊社 cơ quan thông tin. 6. (Danh) Họ “Xã”. 7. (Động) Cúng tế thần đất. ◇Thư Kinh 書經: “Nãi xã vu tân ấp” 乃社于新邑 (Triệu cáo 召誥) Bèn tế thần đất ở ấp mới. Từ điển Thiều Chửu ① Ðền thờ thổ địa. ② Xã hội, ngày xưa cứ mỗi khu 25 nhà là một xã, để cùng mưu tính các việc công ích gọi là xã hội 社會. Kết hợp nhiều người là một đoàn thể mà cùng có quan hệ chung như nhau cũng gọi là xã hội, vì thế hễ ai rủ rê các người đồng chí làm một việc gì gọi là kết xã 結社, như thi xã 詩社 làng thơ, hội thơ, văn xã 文社 làng văn, hội văn. Phàm họp nhiều người làm một việc gì cũng gọi là xã. Như hội xã 會社 cũng như công ti. ③ Ngày xã, ngày mậu sau ngày lập xuân năm ngày gọi là ngày xuân xã 春社, ngày mậu sau ngày lập thu năm ngày gọi là ngày thu xã 秋社. Từ điển Trần Văn Chánh ① (cũ) Xã, đền thờ thổ địa (nơi thờ thổ thần thời xưa): 山河社稷 Sơn hà xã tắc; 祭社 Tế xã; ② Xã (chỉ một hay nhiều tổ chức): 合作社 Hợp tác xã; 巴黎公社 Công xã Pa-ri; 通訊社 Thông tấn xã, hãng tin; ③ (văn) Ngày xã (ngày mậu sau ngày lập xuân năm ngày là ngày xuân xã 春社, ngày mậu sau ngày lập thu năm ngày là ngày thu xã 秋社). Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Vị thần đất — Lễ tế cúng vị thần đất — Khu đất để cúng tế vị thần đất. Sau có nghĩa là vùng đất mà dân chúng tụ lại. Td: Xã hội — Theo chế độ Trung Hoa thời cổ, cứ vùng đất có 25 nhà gọi là một Xã. Sau thành một đơn vị hành chánh ở thôn quê. Td: Xã ấp — Một nhóm người cùng việc làm, cùng chủ trương họp lại với nhau để sinh hoạt. Td: Thị xã. Từ ghép báo xã 報社 • báo xã 报社 • công xã 公社 • hợp tác xã 合作社 • kết xã 結社 • pháp tân xã 法新社 • thị xã 市社 • thi xã 詩社 • thông tấn xã 通訊社 • thư xã 書社 • xã đoàn 社團 • xã giao 社交 • xã hội 社会 • xã hội 社會 • xã hội học 社會學 • xã hữu 社有 • xã luận 社論 • xã tắc 社稷 • xã tế 社祭 • xã thuyết 社說 • xã thử 社鼠 • xã trưởng 社長 |
|