Có 1 kết quả:
nạp
Tổng nét: 10
Bộ: mịch 糸 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰糹内
Nét bút: フフ丶丶丶丶丨フノ丶
Thương Hiệt: VFOB (女火人月)
Unicode: U+7D0D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: nà ㄋㄚˋ
Âm Nôm: nạp, nầm, nấp, nép, nóp, nốp, nớp, nuốt, núp, nượp
Âm Nhật (onyomi): ノウ (nō), ナッ (na'), ナ (na), ナン (nan), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): おさ.める (osa.meru), -おさ.める (-osa.meru), おさ.まる (osa.maru)
Âm Hàn: 납
Âm Quảng Đông: naap6
Âm Nôm: nạp, nầm, nấp, nép, nóp, nốp, nớp, nuốt, núp, nượp
Âm Nhật (onyomi): ノウ (nō), ナッ (na'), ナ (na), ナン (nan), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): おさ.める (osa.meru), -おさ.める (-osa.meru), おさ.まる (osa.maru)
Âm Hàn: 납
Âm Quảng Đông: naap6
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Lưỡng Quảng tổng đốc phủ đối liên - 題兩廣總督府對聯 (Lâm Tắc Từ)
• Điệu Chu Du - 悼周瑜 (Gia Cát Lượng)
• Hạ dạ thán - 夏夜歎 (Đỗ Phủ)
• Ký nội - 寄內 (Giải Tấn)
• Phiếm Động Đình hồ kỳ 1 - 泛洞庭湖其一 (Phan Huy Thực)
• Phụng tặng Tiên Vu kinh triệu nhị thập vận - 奉贈鮮于京兆二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tây giang nguyệt - Thị nhi tào dĩ gia sự phó chi - 西江月-示兒曹以家事付之 (Tân Khí Tật)
• Thư tặng Thanh quốc Phùng suý vãng tiễu Ngô Côn phỉ đảng kỳ 3 - 書贈清國馮帥往剿吳鯤匪党其三 (Phạm Thận Duật)
• Vi Chi chỉnh tập cựu thi cập văn bút vi bách trục, dĩ thất ngôn trường cú ký Lạc Thiên, Lạc Thiên thứ vận thù chi, dư tứ vị tận, gia vi lục vận trùng ký - 微之整集舊詩及文筆為百軸,以七言長句寄樂天,樂天次韻酬之,餘思未盡,加為六韻重寄 (Bạch Cư Dị)
• Vô đề kỳ 2 - 無題其二 (Phan Huy Ích)
• Điệu Chu Du - 悼周瑜 (Gia Cát Lượng)
• Hạ dạ thán - 夏夜歎 (Đỗ Phủ)
• Ký nội - 寄內 (Giải Tấn)
• Phiếm Động Đình hồ kỳ 1 - 泛洞庭湖其一 (Phan Huy Thực)
• Phụng tặng Tiên Vu kinh triệu nhị thập vận - 奉贈鮮于京兆二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tây giang nguyệt - Thị nhi tào dĩ gia sự phó chi - 西江月-示兒曹以家事付之 (Tân Khí Tật)
• Thư tặng Thanh quốc Phùng suý vãng tiễu Ngô Côn phỉ đảng kỳ 3 - 書贈清國馮帥往剿吳鯤匪党其三 (Phạm Thận Duật)
• Vi Chi chỉnh tập cựu thi cập văn bút vi bách trục, dĩ thất ngôn trường cú ký Lạc Thiên, Lạc Thiên thứ vận thù chi, dư tứ vị tận, gia vi lục vận trùng ký - 微之整集舊詩及文筆為百軸,以七言長句寄樂天,樂天次韻酬之,餘思未盡,加為六韻重寄 (Bạch Cư Dị)
• Vô đề kỳ 2 - 無題其二 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thu vào
2. giao nộp
2. giao nộp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thu. ◎Như: “xuất nạp” 出納 chi thu. ◇Sử Kí 史記: “Kim Tần dĩ lỗ Hàn vương, tận nạp kì địa” 今秦已虜韓王, 盡納其地 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Nay Tần đã cầm tù vua Hàn, thu hết đất đai của nước này.
2. (Động) Nộp, dâng. ◎Như: “nạp thuế” 納稅 nộp thuế, “nạp khoản” 納欵 nộp khoản.
3. (Động) Nhận, chấp nhận. ◎Như: “tiếu nạp” 笑納 vui lòng nhận cho, “tiếp nạp” 接納 tiếp nhận. ◇Tả truyện 左傳: “Chư hầu thùy nạp ngã?” 諸侯誰納我 (Văn công thập lục niên 文公十六年) Chư hầu ai thu nhận ta?
4. (Động) Dẫn vào.
5. (Động) Lấy vợ. ◎Như: “nạp phụ” 納婦 lấy vợ, “nạp thiếp” 納妾 lấy thiếp.
6. (Động) Mặc, xỏ, mang (áo quần, giày dép). ◇Lễ Kí 禮記: “Phủ nhi nạp lũ” 俯而納屨 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Cúi xuống xỏ giày.
7. (Động) Khâu, vá. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vũ Tùng xuyên liễu nhất lĩnh nạp hồng trừu áo, đái trước cá bạch Phạm Dương chiên lạp nhi” 武松穿了一領納紅紬襖, 戴著個白范陽氈笠兒 (Đệ tam hồi) Võ Tòng mặc chiếc áo khâu lụa đỏ, đầu đội nón chiên trắng kiểu Phạm Dương.
2. (Động) Nộp, dâng. ◎Như: “nạp thuế” 納稅 nộp thuế, “nạp khoản” 納欵 nộp khoản.
3. (Động) Nhận, chấp nhận. ◎Như: “tiếu nạp” 笑納 vui lòng nhận cho, “tiếp nạp” 接納 tiếp nhận. ◇Tả truyện 左傳: “Chư hầu thùy nạp ngã?” 諸侯誰納我 (Văn công thập lục niên 文公十六年) Chư hầu ai thu nhận ta?
4. (Động) Dẫn vào.
5. (Động) Lấy vợ. ◎Như: “nạp phụ” 納婦 lấy vợ, “nạp thiếp” 納妾 lấy thiếp.
6. (Động) Mặc, xỏ, mang (áo quần, giày dép). ◇Lễ Kí 禮記: “Phủ nhi nạp lũ” 俯而納屨 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Cúi xuống xỏ giày.
7. (Động) Khâu, vá. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vũ Tùng xuyên liễu nhất lĩnh nạp hồng trừu áo, đái trước cá bạch Phạm Dương chiên lạp nhi” 武松穿了一領納紅紬襖, 戴著個白范陽氈笠兒 (Đệ tam hồi) Võ Tòng mặc chiếc áo khâu lụa đỏ, đầu đội nón chiên trắng kiểu Phạm Dương.
Từ điển Thiều Chửu
① Vào, như xuất nạp 出納 số ra vào. Nói rộng ra phàm cái gì làm cho đến gần mình đều gọi là nạp, như duyên nạp 延納, tiếp nạp 接納 đều nghĩa là mời vào chơi cả, bây giờ gọi sự lấy vợ là nạp phụ 納婦 cũng là do nghĩa ấy.
② Dâng nộp, như nạp thuế 納稅 nộp thuế, nạp khoản 納款 dâng nộp khoản gì làm lễ xin hàng phục, v.v.
③ Thu nhận, như tiếu nạp 笑納 vui lòng nhận cho.
② Dâng nộp, như nạp thuế 納稅 nộp thuế, nạp khoản 納款 dâng nộp khoản gì làm lễ xin hàng phục, v.v.
③ Thu nhận, như tiếu nạp 笑納 vui lòng nhận cho.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhận, tiếp nhận, chấp nhận: 不納 Không nhận; 采納 Chấp nhận; 笑納 Vui lòng nhận cho;
② Hóng: 納涼 Hóng mát;
③ Đưa vào: 納入正軌 Đưa vào nền nếp;
④ Đóng, nộp, nạp, dâng nạp, giao nộp: 納税 Đóng thuế;
⑤ Khâu: 納鞋底 Khâu đế giày.
② Hóng: 納涼 Hóng mát;
③ Đưa vào: 納入正軌 Đưa vào nền nếp;
④ Đóng, nộp, nạp, dâng nạp, giao nộp: 納税 Đóng thuế;
⑤ Khâu: 納鞋底 Khâu đế giày.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đem vào. Đem đưa cho. Đem nộp. Hoa Tiên có câu: » Y kì nạp quyển đề danh « — Nhận lấy. Td: Thâu nạp.
Từ ghép 26
ấp nạp 悒納 • ấp nạp 浥納 • bách nạp bản 百納本 • bách nạp y 百納衣 • chiêu nạp 招納 • cống nạp 貢納 • doãn nạp 允納 • dung nạp 容納 • duy dã nạp 維也納 • giao nạp 交納 • nạp cát 納吉 • nạp giao 納交 • nạp hãn 納罕 • nạp hối 納賄 • nạp lương 納涼 • nạp muộn 納悶 • nạp quyển 納卷 • nạp tệ 納幣 • nạp thái 納菜 • nạp thuế 納稅 • quy nạp 歸納 • sẩn nạp 哂納 • thái nạp 採納 • thu nạp 收納 • tiếp nạp 接納 • vị nạp 胃納