Có 1 kết quả:

nhiễu
Âm Hán Việt: nhiễu
Tổng nét: 18
Bộ: mịch 糸 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶一丨一一丨一一丨一一ノフ
Thương Hiệt: VFGGU (女火土土山)
Unicode: U+7E5E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: rǎo ㄖㄠˇ, rào ㄖㄠˋ
Âm Nôm: diễu, díu, nhão, nhẽo, nhiễu, thêu
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), ニョウ (nyō)
Âm Nhật (kunyomi): めぐ.る (megu.ru), まわ.る (mawa.ru), もとう.る (motō.ru), まとう (matō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jiu2, jiu5

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 50

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

nhiễu

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. xoay quanh, đi vòng quanh, quấn quanh
2. vương vấn, vướng mắc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vòng quanh, vây quanh. ◎Như: “vi nhiễu” vây quanh. ◇Đào Uyên Minh : “Mạnh hạ thảo mộc trưởng, Nhiễu ốc thụ phù sơ” , (Độc San hải kinh ) Đầu hè thảo mộc lớn mạnh, Quanh nhà cây mọc um tùm tươi tốt.
2. (Động) Đi vòng quanh, vòng vo. ◎Như: “nhiễu tràng nhất chu” đi quanh một vòng, “nhiễu quyển tử” nói vòng vo, rào trước đón sau.
3. (Động) Đi đường vòng, tránh không đi theo lối chính. ◎Như: “thử lộ bất thông, xa lượng thỉnh nhiễu đạo” , đường này không thông, yêu cầu các xe cộ đi đường vòng.

Từ điển Thiều Chửu

① Vòng quanh, quấn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Buộc, cuốn: Cuốn chỉ;
② Đi đường vòng quanh: Đã đi quanh một vòng lớn;
③ Vòng quanh: Con chim bay vòng quanh cành cây Xem [răo].

Từ điển Trần Văn Chánh

Chung quanh, quanh: Vây quanh, chung quanh; Buộc chung quanh Xem [rào].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quấn xung quanh — Xoay quanh.

Từ ghép 2