Có 1 kết quả:
nhiễu
Tổng nét: 18
Bộ: mịch 糸 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹堯
Nét bút: フフ丶丶丶丶一丨一一丨一一丨一一ノフ
Thương Hiệt: VFGGU (女火土土山)
Unicode: U+7E5E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: rǎo ㄖㄠˇ, rào ㄖㄠˋ
Âm Nôm: diễu, díu, nhão, nhẽo, nhiễu, thêu
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), ニョウ (nyō)
Âm Nhật (kunyomi): めぐ.る (megu.ru), まわ.る (mawa.ru), もとう.る (motō.ru), まとう (matō)
Âm Hàn: 요
Âm Quảng Đông: jiu2, jiu5
Âm Nôm: diễu, díu, nhão, nhẽo, nhiễu, thêu
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), ニョウ (nyō)
Âm Nhật (kunyomi): めぐ.る (megu.ru), まわ.る (mawa.ru), もとう.る (motō.ru), まとう (matō)
Âm Hàn: 요
Âm Quảng Đông: jiu2, jiu5
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 50
Một số bài thơ có sử dụng
• Lạc hoa lạc - 落花落 (Vương Bột)
• Lữ xá cảm thuật (tập cổ) - 旅舍感述 (集古) (Đặng Huy Trứ)
• Lương Châu mộng - 梁州夢 (Nguyên Chẩn)
• Sơn lâu xuy địch tống Trương Thúc Hổ quy Ngô Tùng - 山樓吹笛送張叔虎歸吳淞 (Tiền Đỗ)
• Tây các khẩu hào, trình Nguyên nhị thập nhất - 西閣口號呈元二十一 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ hoa - 水花 (Vương An Thạch)
• Tống bắc sứ Ma Hợp, Kiều Nguyên Lãng - 送北使麻合,喬元郎 (Trần Nhân Tông)
• Tống tiền vệ huyện Lý Thái thiếu phủ - 送前衛縣李寀少府 (Cao Thích)
• Tống Tiết tú tài nam du - 送薛秀才南遊 (Hứa Hồn)
• Văn - 蚊 (Vũ Cán)
• Lữ xá cảm thuật (tập cổ) - 旅舍感述 (集古) (Đặng Huy Trứ)
• Lương Châu mộng - 梁州夢 (Nguyên Chẩn)
• Sơn lâu xuy địch tống Trương Thúc Hổ quy Ngô Tùng - 山樓吹笛送張叔虎歸吳淞 (Tiền Đỗ)
• Tây các khẩu hào, trình Nguyên nhị thập nhất - 西閣口號呈元二十一 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ hoa - 水花 (Vương An Thạch)
• Tống bắc sứ Ma Hợp, Kiều Nguyên Lãng - 送北使麻合,喬元郎 (Trần Nhân Tông)
• Tống tiền vệ huyện Lý Thái thiếu phủ - 送前衛縣李寀少府 (Cao Thích)
• Tống Tiết tú tài nam du - 送薛秀才南遊 (Hứa Hồn)
• Văn - 蚊 (Vũ Cán)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. xoay quanh, đi vòng quanh, quấn quanh
2. vương vấn, vướng mắc
2. vương vấn, vướng mắc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vòng quanh, vây quanh. ◎Như: “vi nhiễu” 圍繞 vây quanh. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Mạnh hạ thảo mộc trưởng, Nhiễu ốc thụ phù sơ” 孟夏草木長, 繞屋樹扶疏 (Độc San hải kinh 讀山海經) Đầu hè thảo mộc lớn mạnh, Quanh nhà cây mọc um tùm tươi tốt.
2. (Động) Đi vòng quanh, vòng vo. ◎Như: “nhiễu tràng nhất chu” 繞場一周 đi quanh một vòng, “nhiễu quyển tử” 繞圈子 nói vòng vo, rào trước đón sau.
3. (Động) Đi đường vòng, tránh không đi theo lối chính. ◎Như: “thử lộ bất thông, xa lượng thỉnh nhiễu đạo” 此路不通, 車輛請繞道 đường này không thông, yêu cầu các xe cộ đi đường vòng.
2. (Động) Đi vòng quanh, vòng vo. ◎Như: “nhiễu tràng nhất chu” 繞場一周 đi quanh một vòng, “nhiễu quyển tử” 繞圈子 nói vòng vo, rào trước đón sau.
3. (Động) Đi đường vòng, tránh không đi theo lối chính. ◎Như: “thử lộ bất thông, xa lượng thỉnh nhiễu đạo” 此路不通, 車輛請繞道 đường này không thông, yêu cầu các xe cộ đi đường vòng.
Từ điển Thiều Chửu
① Vòng quanh, quấn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Buộc, cuốn: 繞線 Cuốn chỉ;
② Đi đường vòng quanh: 繞了一個大圈子 Đã đi quanh một vòng lớn;
③ Vòng quanh: 鳥兒繞着樹飛 Con chim bay vòng quanh cành cây Xem 繞 [răo].
② Đi đường vòng quanh: 繞了一個大圈子 Đã đi quanh một vòng lớn;
③ Vòng quanh: 鳥兒繞着樹飛 Con chim bay vòng quanh cành cây Xem 繞 [răo].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quấn xung quanh — Xoay quanh.
Từ ghép 2