Có 1 kết quả:

giao
Âm Hán Việt: giao
Tổng nét: 10
Bộ: nhục 肉 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノフ一一丶一ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: BYCK (月卜金大)
Unicode: U+80F6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: jiāo ㄐㄧㄠ, jiǎo ㄐㄧㄠˇ, xiáo ㄒㄧㄠˊ
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ギョウ (gyō)
Âm Nhật (kunyomi): こえ (koe), はぎのほね (haginohone)
Âm Quảng Đông: gaau1

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

1/1

giao

giản thể

Từ điển phổ thông

1. keo, nhựa
2. dán, dính
3. cao su

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhựa: Nhựa đào;
② Keo, cồn;
③ Cao su: Giày cao su;
④ Dán, dính, gắn: Khung kính hỏng rồi, lấy keo (cồn) gắn lại;
⑤ Gắn liền, bám sát, bám chặt: Đè chặt phím gảy đàn (câu nệ);
⑥ (Ngb) Bền chặt (như keo): Keo sơn;
⑦ (văn) Thuyền mắc cạn;
⑧ (cũ) Tên trường học thời xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ ghép 2