Có 1 kết quả:

hạm
Âm Hán Việt: hạm
Tổng nét: 20
Bộ: chu 舟 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノノフ丶一丶一丨フ一丨フノ一丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: HYSIT (竹卜尸戈廿)
Unicode: U+8266
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jiàn ㄐㄧㄢˋ
Âm Nôm: hạm
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: laam6

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 42

1/1

hạm

phồn thể

Từ điển phổ thông

tàu chiến

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tàu chiến cỡ lớn. ◎Như: “tuần dương hạm” 巡洋艦, “hàng không mẫu hạm” 航空母艦.

Từ điển Thiều Chửu

① Tàu trận. Nay gọi quân đánh trên mặt bể là hạm đội 艦隊, tàu trận gọi là quân hạm 軍艦.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tàu chiến, hạm: 航空母艦 Hàng không mẫu hạm, tàu sân bay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại thuyền trận đời xưa, xung quanh có thành gỗ cao để ngăn tên đạn của địch — Ngày nay chỉ tầu chiến.

Từ ghép 7