Có 1 kết quả:
mao
Tổng nét: 8
Bộ: thảo 艸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹矛
Nét bút: 一丨丨フ丶フ丨ノ
Thương Hiệt: TNIH (廿弓戈竹)
Unicode: U+8305
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: máo ㄇㄠˊ
Âm Nôm: mao
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), ミョウ (myō)
Âm Nhật (kunyomi): かや (kaya), ちがや (chigaya)
Âm Hàn: 모
Âm Quảng Đông: maau4
Âm Nôm: mao
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), ミョウ (myō)
Âm Nhật (kunyomi): かや (kaya), ちがや (chigaya)
Âm Hàn: 모
Âm Quảng Đông: maau4
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh trung - 病中 (Nguyễn Khuyến)
• Bồi chư công thướng Bạch Đế thành yến Việt công đường chi tác [Bồi chư công Bạch Đế thành đầu yến Việt công đường chi tác] - 陪諸公上白帝城宴越公堂之作《陪諸公白帝城頭宴越公堂之作》 (Đỗ Phủ)
• Cô thôn mao xá - 孤村茅舍 (Ngô Phúc Lâm)
• Đế Nghiêu miếu - 帝堯廟 (Nguyễn Du)
• Ký môn đệ Mai Khê tú tài Hoàng Mạnh Trí - 寄門弟梅溪秀才黃孟致 (Nguyễn Khuyến)
• Phụng thù Nghiêm công “Ký đề dã đình” chi tác - 奉酬嚴公寄題野亭之作 (Đỗ Phủ)
• Thứ vận tặng Thuỷ Vân đạo nhân - 次韻贈水雲道人 (Chu Văn An)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Kiến An)
• Trà Lăng đạo trung - 茶陵道中 (Tiêu Lập Chi)
• Tự Nhương Tây kinh phì thả di cư Đông Đồn mao ốc kỳ 2 - 自瀼西荊扉且移居東屯茅屋其二 (Đỗ Phủ)
• Bồi chư công thướng Bạch Đế thành yến Việt công đường chi tác [Bồi chư công Bạch Đế thành đầu yến Việt công đường chi tác] - 陪諸公上白帝城宴越公堂之作《陪諸公白帝城頭宴越公堂之作》 (Đỗ Phủ)
• Cô thôn mao xá - 孤村茅舍 (Ngô Phúc Lâm)
• Đế Nghiêu miếu - 帝堯廟 (Nguyễn Du)
• Ký môn đệ Mai Khê tú tài Hoàng Mạnh Trí - 寄門弟梅溪秀才黃孟致 (Nguyễn Khuyến)
• Phụng thù Nghiêm công “Ký đề dã đình” chi tác - 奉酬嚴公寄題野亭之作 (Đỗ Phủ)
• Thứ vận tặng Thuỷ Vân đạo nhân - 次韻贈水雲道人 (Chu Văn An)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Kiến An)
• Trà Lăng đạo trung - 茶陵道中 (Tiêu Lập Chi)
• Tự Nhương Tây kinh phì thả di cư Đông Đồn mao ốc kỳ 2 - 自瀼西荊扉且移居東屯茅屋其二 (Đỗ Phủ)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cỏ lợp nhà, cỏ tranh
2. họ Mao
3. núi Mao
2. họ Mao
3. núi Mao
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ tranh, lá dùng lợp nhà, rễ dùng làm thuốc và đánh dây. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhất đái mao tì dương liễu trung” 一帶茅茨楊柳中 (Nhiếp Khẩu đạo trung 灄口道中) Một dãy nhà tranh trong hàng dương liễu.
2. (Danh) Rơm rác, nói ví cảnh nhà quê. ◎Như: “thảo mao hạ sĩ” 草茅下士 kẻ sĩ hèn ở nhà quê.
3. (Danh) Họ “Mao”. ◎Như: Đời nhà Hán có “Mao Doanh” 茅盈 và hai em là Chung, Cố tới ở núi Cú Khúc 句曲, gọi là “tam mao quân” 三茅君. Vì thế núi này có tên là “Mao sơn” 茅山.
2. (Danh) Rơm rác, nói ví cảnh nhà quê. ◎Như: “thảo mao hạ sĩ” 草茅下士 kẻ sĩ hèn ở nhà quê.
3. (Danh) Họ “Mao”. ◎Như: Đời nhà Hán có “Mao Doanh” 茅盈 và hai em là Chung, Cố tới ở núi Cú Khúc 句曲, gọi là “tam mao quân” 三茅君. Vì thế núi này có tên là “Mao sơn” 茅山.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ tranh, lá dùng lợp nhà, rễ dùng làm thuốc và đánh dây.
② Rơm rác. Nói ví cảnh nhà quê. Như thảo mao hạ sĩ 草茅下士 kẻ sĩ hèn ở nhà quê.
③ Núi Mao 茅山. Ðời nhà Hán có Mao Doanh 茅盈 và hai em là Chung, Cố tới ở núi Cú Khúc 句曲山 gọi là tam mao quân 三茅君, vì thế mới gọi là núi Mao.
② Rơm rác. Nói ví cảnh nhà quê. Như thảo mao hạ sĩ 草茅下士 kẻ sĩ hèn ở nhà quê.
③ Núi Mao 茅山. Ðời nhà Hán có Mao Doanh 茅盈 và hai em là Chung, Cố tới ở núi Cú Khúc 句曲山 gọi là tam mao quân 三茅君, vì thế mới gọi là núi Mao.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cỏ tranh;
② [Máo] (Họ) Mao;
③ [Máo] Núi Mao.
② [Máo] (Họ) Mao;
③ [Máo] Núi Mao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cỏ tranh, thường để lợp mái nhà.
Từ ghép 8
bạch mao 白茅 • hương mao 香茅 • mao am 茅庵 • mao điếm 茅店 • mao lư 茅廬 • mao ốc 茅屋 • mao xá 茅舍 • quỳnh mao 藑茅