Có 1 kết quả:trà Unicode: U+8336 Tổng nét: 9 Bộ: thảo 艸 (+6 nét) Lục thư: hình thanh & hội ý Hình thái: ⿳艹人朩 Nét bút: 一丨丨ノ丶一丨ノ丶 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao Tự hình Dị thể Một số bài thơ có sử dụng • Cửu nguyệt tam thập nhật dạ hữu hoài - 九月三十日夜有感 (Trần Nguyên Đán) • Đông dạ bất mị - 冬夜不寐 (Nguyễn Sĩ Giác) • Hạnh cô (Hà tất Tây phương vạn lý dao) - 杏姑(何必西天萬里遙) (Diêm Túc) • Hiểu toạ - 曉坐 (Nguyễn Văn Siêu) • Loạn hậu đáo Côn Sơn cảm tác - 亂後到崑山感作 (Nguyễn Trãi) • Mạn hứng (II) kỳ 3 - 漫興其三 (Nguyễn Trãi) • Ngư gia ngạo - Ký Trọng Cao - 漁家傲-寄仲高 (Lục Du) • Sơn cư bách vịnh kỳ 026 - 山居百詠其二十六 (Tông Bản thiền sư) • Vọng Giang Nam - Siêu Nhiên đài tác - 望江南-超然臺作 (Tô Thức) • Xuân đán - 春旦 (Chu Văn An) phồn & giản thể Từ điển phổ thông chè Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Cây trà (chè). 2. (Danh) Đồ uống làm bằng lá cây trà. ◎Như: “ẩm trà” 飲茶 uống trà. 3. (Danh) Phiếm chỉ đồ để nấu uống được như trà. ◎Như: “khổ qua trà” 苦瓜茶 trà mướp đắng, “hạnh nhân trà” 杏仁茶 trà hạnh nhân. 4. (Danh) § Xem “sơn trà” 山茶. Từ điển Thiều Chửu ① Cây chè (trà), lá dùng chế ra các thứ chè uống. ② Sơn trà 山茶 một thứ cây lá thường xanh, hoa trắng, có thứ đỏ, dùng làm cảnh chơi. Từ điển Trần Văn Chánh ① (Cây nước) chè, trà: 喝茶 Uống chè, uống trà; 沏茶 Pha chè; 奶茶 Chè sữa; 杏仁茶 Chè hạnh nhân; ② Sơn trà: 茶花 Hoa trà, hoa sơn trà; ③ Cây dầu sở. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Cây trà ( chè ), lá dùng nấu nước uống — Cũng chỉ nước chè ( trà ). Đoạn trường tân thanh : » Hương gây mùi nhớ trà khan giọng tình «. Từ ghép bồi trà 焙茶 • cật trà 吃茶 • sơn trà 山茶 • trà bôi 茶杯 • trà cụ 茶具 • trà dư 茶餘 • trà hồ 茶壺 • trà mi 茶眉 • trà nghiệp 茶業 • trà quán 茶館 • trà thất 茶室 • trà thi 茶匙 • trà thuyền 茶船 |
|