Có 1 kết quả:

thê
Âm Hán Việt: thê
Tổng nét: 11
Bộ: thảo 艸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨一フ一一丨フノ一
Thương Hiệt: TJLV (廿十中女)
Unicode: U+840B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄑㄧ
Âm Nôm: thê
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), サイ (sai)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cai1

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

1/1

thê

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cỏ xanh xanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Kính cẩn.
2. (Tính) Tốt tươi, um tùm. ◇Thôi Hiệu 崔顥: “Phương thảo thê thê Anh Vũ châu” 芳草萋萋鸚鵡洲 (Hoàng hạc lâu 黄鶴樓) Cỏ thơm mọc tốt tươi ở trên bãi Anh Vũ. § Tản Đà dịch thơ: Bãi xa Anh Vũ xanh đầy cỏ non.

Từ điển Thiều Chửu

① Kính cẩn.
② Thê thê 萋萋 tốt um. Thôi Hiệu 崔顥: Phương thảo thê thê Anh Vũ châu 春草萋萋鸚鵡洲 cỏ thơm mọc tốt tươi ở trên bãi Anh Vũ. Tản Ðà dịch thơ: Bãi xa Anh Vũ xanh đầy cỏ non.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Kính cẩn;
② 【萋萋】thê thê [qiqi] (văn) Um tùm, rậm rạp, tốt um: 芳草萋萋 Cỏ mọc um tùm; 芳草萋萋鸚鵡洲 Bãi xa Anh vũ xanh đầy cỏ non (Thôi Hiệu: Hoàng hạc lâu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây cỏ xanh tốt um tùm.

Từ ghép 1