Có 2 kết quả:
hư • khư
Tổng nét: 11
Bộ: hô 虍 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿸虍业
Nét bút: 丨一フノ一フ丨丨丶ノ一
Thương Hiệt: YPTC (卜心廿金)
Unicode: U+865A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: qū ㄑㄩ, xū ㄒㄩ
Âm Nôm: hơ, hư, hưa, khờ
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo), コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): むな.しい (muna.shii), うつ.ろ (utsu.ro)
Âm Hàn: 허
Âm Quảng Đông: heoi1
Âm Nôm: hơ, hư, hưa, khờ
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo), コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): むな.しい (muna.shii), うつ.ろ (utsu.ro)
Âm Hàn: 허
Âm Quảng Đông: heoi1
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề phòng thi - 題房詩 (Trần Quang Đức)
• Đề Vạn Khoảnh từ - 題萬頃祠 (Dương Bật Trạc)
• Gia Cát miếu - 諸葛廟 (Đỗ Phủ)
• Lữ hoài kỳ 2 - 旅懷其二 (Đồ Long)
• Thận Tư tự Hoà Phủ Ái Liên đình quy hữu thi yêu thứ kỳ vận kỳ 4 - 愼思自和甫爱蓮亭歸有詩邀次其韻其四 (Cao Bá Quát)
• Thủ 11 - 首11 (Lê Hữu Trác)
• Thướng thiên há đệ nhất hùng quan kỳ 1 - 上天下第一雄關其一 (Trần Đình Túc)
• Trường trung ngộ mẫu huý khốc thuật - 場中遇母諱哭述 (Phan Thúc Trực)
• Đề Vạn Khoảnh từ - 題萬頃祠 (Dương Bật Trạc)
• Gia Cát miếu - 諸葛廟 (Đỗ Phủ)
• Lữ hoài kỳ 2 - 旅懷其二 (Đồ Long)
• Thận Tư tự Hoà Phủ Ái Liên đình quy hữu thi yêu thứ kỳ vận kỳ 4 - 愼思自和甫爱蓮亭歸有詩邀次其韻其四 (Cao Bá Quát)
• Thủ 11 - 首11 (Lê Hữu Trác)
• Thướng thiên há đệ nhất hùng quan kỳ 1 - 上天下第一雄關其一 (Trần Đình Túc)
• Trường trung ngộ mẫu huý khốc thuật - 場中遇母諱哭述 (Phan Thúc Trực)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
1. không có thực
2. trống rỗng
2. trống rỗng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trống trải, trống rỗng, hư không, khoảng không: 凌虛 Vượt lên khoảng không;
② Giả, dối trá, không có thật, hư hão: 虛情 Tình hão;
③ (văn) Chừa trống, để trống (để đợi có người đến giúp): 故於待賢之車,常汲汲以虛左 Vì vậy nên cỗ xe cầu hiền, thường chăm chắm chừa về phía tả (Bình Ngô đại cáo);
④ (văn) Vơi, thiếu: 盈虛 Đầy vơi;
⑤ Nhút nhát, rụt rè: 心虛 Nơm nớp, ngại ngùng;
⑥ Yếu ớt: 她身子很虛 Chị ấy người rất yếu;
⑦ (văn) Hốc, lỗ hổng;
⑧ [Xu] Sao Hư (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).
② Giả, dối trá, không có thật, hư hão: 虛情 Tình hão;
③ (văn) Chừa trống, để trống (để đợi có người đến giúp): 故於待賢之車,常汲汲以虛左 Vì vậy nên cỗ xe cầu hiền, thường chăm chắm chừa về phía tả (Bình Ngô đại cáo);
④ (văn) Vơi, thiếu: 盈虛 Đầy vơi;
⑤ Nhút nhát, rụt rè: 心虛 Nơm nớp, ngại ngùng;
⑥ Yếu ớt: 她身子很虛 Chị ấy người rất yếu;
⑦ (văn) Hốc, lỗ hổng;
⑧ [Xu] Sao Hư (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 虛
Từ ghép 3