Có 2 kết quả:

huỷtrùng
Âm Hán Việt: huỷ, trùng
Tổng nét: 6
Bộ: trùng 虫 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: LMI (中一戈)
Unicode: U+866B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chóng ㄔㄨㄥˊ, huǐ ㄏㄨㄟˇ
Âm Nôm: chùng, trùng
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū), キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): むし (mushi)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: cung4, wai2

Tự hình 5

Dị thể 4

1/2

huỷ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như “trùng” 蟲.
2. § Giản thể của chữ 蟲.
3. Một âm là “hủy”. (Danh) Dạng xưa của chữ “hủy” 虺.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên loài rắn độc. Đầu hình tam giác — Một âm là Trùng.

trùng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

loài sâu bọ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như “trùng” 蟲.
2. § Giản thể của chữ 蟲.
3. Một âm là “hủy”. (Danh) Dạng xưa của chữ “hủy” 虺.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ 虺, ngày xưa tục mượn thay chữ 蟲: loài sâu bọ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Sâu, bọ, (côn) trùng: 毛毛蟲 Sâu róm; (đph) 大蟲 Cọp, hổ; 羽蟲 Loài chim; 毛蟲 1. Sâu róm; 2. Loài thú rừng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trùng 蟲 — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Trùng.

Từ ghép 3