Có 1 kết quả:

1/1

phồn thể

Từ điển phổ thông

con tôm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con tôm. § Nguyên là chữ 鰕. Tục gọi là “hà tử” 蝦子.
2. (Danh) § Xem “hà mô” 蝦蟆.

Từ điển Thiều Chửu

① Con tôm. Nguyên là chữ 鰕.
② Hà mô 蝦蟆. Xem chữ mô 蟆, oa 蛙.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蝦蟆】hà mô [háma] Con ễnh ương. Xem 蝦 [xia].

Từ điển Trần Văn Chánh

Tôm, tôm tép: 對蝦 Tôm he; 龍蝦 Tôm hùm. Xem 蝦 [há].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con tôm.

Từ ghép 3