Có 1 kết quả:
huỳnh
Tổng nét: 16
Bộ: trùng 虫 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱⿱炏冖虫
Nét bút: 丶ノノ丶丶ノノ丶丶フ丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: FFBLI (火火月中戈)
Unicode: U+87A2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yíng ㄧㄥˊ
Âm Nôm: huỳnh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): ほたる (hotaru)
Âm Hàn: 형
Âm Quảng Đông: jing4
Âm Nôm: huỳnh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): ほたる (hotaru)
Âm Hàn: 형
Âm Quảng Đông: jing4
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi thu - 悲秋 (Lục Du)
• Đề Lục Phóng Ông mại hoa tẩu thi hậu - 題陸放翁賣花叟詩後 (Lưu Cơ)
• Hoạ Vạn Niên thành Thiếu phủ “Ngụ trực” - 和萬年成少府寓直 (Tiền Khởi)
• Hội chân thi - 會真詩 (Nguyên Chẩn)
• Hỷ trúng thanh tiền tuyển - 喜中青錢選 (Uông Thù)
• Nhàn tịch - 閒夕 (Bạch Cư Dị)
• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cứ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)
• Trúc chi từ kỳ 09 - 竹枝詞其九 (Vương Quang Duẫn)
• Uyển chuyển ca - 宛轉歌 (Dương Thận)
• Vịnh sử - Tô Tiểu Tiểu - 詠史-蘇小小 (Hà Ngô Sô)
• Đề Lục Phóng Ông mại hoa tẩu thi hậu - 題陸放翁賣花叟詩後 (Lưu Cơ)
• Hoạ Vạn Niên thành Thiếu phủ “Ngụ trực” - 和萬年成少府寓直 (Tiền Khởi)
• Hội chân thi - 會真詩 (Nguyên Chẩn)
• Hỷ trúng thanh tiền tuyển - 喜中青錢選 (Uông Thù)
• Nhàn tịch - 閒夕 (Bạch Cư Dị)
• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cứ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)
• Trúc chi từ kỳ 09 - 竹枝詞其九 (Vương Quang Duẫn)
• Uyển chuyển ca - 宛轉歌 (Dương Thận)
• Vịnh sử - Tô Tiểu Tiểu - 詠史-蘇小小 (Hà Ngô Sô)
phồn thể
Từ điển phổ thông
con đom đóm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con đom đóm. § Gọi tên đủ là “huỳnh hỏa trùng” 螢火蟲. Còn có những tên khác là: “đan điểu” 丹鳥, “hỏa trùng nhi” 火蟲兒. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Huỳnh hỏa nan hôi cẩm tú trường” 螢火難灰錦繡腸 (Điệp tử thư trung 蝶死書中) Lửa đom đóm khó đốt cháy tấm lòng gấm vóc.
Từ điển Thiều Chửu
① Con đom đóm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Con đom đóm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con đom đóm.
Từ ghép 4