Có 1 kết quả:

đố
Âm Hán Việt: đố
Tổng nét: 24
Bộ: trùng 虫 (+18 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 一丨フ一丨丶フ一ノ丨フ一丨フ一丨一丶丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: JBMRI (十月一口戈)
Unicode: U+8839
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄉㄨˋ
Âm Nôm: đỗ
Âm Nhật (onyomi): ト (to)
Âm Nhật (kunyomi): きくいむし (kikuimushi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: dou3

Tự hình 2

Dị thể 11

1/1

đố

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con mọt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con mọt. ◎Như: “mộc đố” 木蠹 mọt gỗ.
2. (Danh) Kẻ ăn mòn, làm tổn hại. ◎Như: “quốc đố” 國蠹 kẻ ăn hại nước. ◇Tả truyện 左傳: “Binh dân chi tàn dã, tài dụng chi đố” 兵民之殘也, 財用之蠹 (Tương Công nhị thập hữu thất niên 襄公二十有七年) Bọn tàn hại quân dân và hao tán tiền của.
3. (Động) Ăn mòn, đục khoét, hư hại. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Lưu thủy bất hủ, hộ xu bất đố” 流水不腐, 戶樞不蠹 (Quý xuân 季春) Nước chảy không mục, then cửa không mọt.

Từ điển Thiều Chửu

① Con mọt.
② Lấy hao tiền của, như quốc đố 國蠹 kẻ ăn hại của nhà nước, mọt nước.
② Phơi sách.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con mọt: 國蠹 Sâu dân mọt nước;
② Ăn mòn, làm hỏng: 流水不腐,戶樞不蠹 Nước chảy không thối, nõ cửa không mọt;
③ (văn) Phơi sách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đố 蠧.

Từ ghép 3