Có 4 kết quả:

suysuýthoathôi
Âm Hán Việt: suy, suý, thoa, thôi
Tổng nét: 10
Bộ: y 衣 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 丶一丨フ一一ノフノ丶
Thương Hiệt: YWMV (卜田一女)
Unicode: U+8870
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: cuī ㄘㄨㄟ, shuāi ㄕㄨㄞ, suō ㄙㄨㄛ
Âm Nôm: suy, thôi
Âm Nhật (onyomi): スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): おとろ.える (otoro.eru)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: ceoi1, seoi1

Tự hình 4

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

1/4

suy

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giảm bớt, suy vong

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sút kém, lụn bại. § Đối lại với “thịnh” 盛. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Suy nhan tá tửu vựng sinh hồng” 衰顏借酒暈生紅 (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí 和鄉先生韻柬諸同志) Mặt mày suy kém phải mượn rượu mới sinh vầng hồng.
2. Một âm “thôi”. (Động) Lần từng bực xuống.
3. (Danh) Thứ bậc. ◎Như: “đẳng thôi” 等衰 hạng bậc.
4. (Danh) Áo tang may bằng vải thô, bằng gai. ◎Như: áo tang may bằng gai sống mà không có gấu gọi là “trảm thôi” 斬衰, may bằng gai nhỏ có gấu gọi là “tư thôi” 齊衰.

Từ điển Thiều Chửu

① Suy kém, trái lại với nghĩa chữ thịnh 盛.
② Một âm là suý. Lần từng bực xuống, như đẳng suý 等衰 hạng bực.
③ Lại thêm một âm thôi. Áo tang, may bằng gai sống mà không có gấu gọi là trảm thôi 斬衰, may bằng gai nhỏ có gấu gọi là tư thôi 齊衰.

Từ điển Trần Văn Chánh

Yếu, sút kém, suy kém, suy giảm, lụn bại: 衰敗 Lụn bại; 年老力衰 Tuổi già sức yếu; 身體衰弱 Sức khỏe suy kém. Xem 衰 [cui].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sút kém dần đi. Không được như trước — Các âm khác là Suý, Thoa, Thôi. Xem các âm này.

Từ ghép 21

suý

phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Suy kém, trái lại với nghĩa chữ thịnh 盛.
② Một âm là suý. Lần từng bực xuống, như đẳng suý 等衰 hạng bực.
③ Lại thêm một âm thôi. Áo tang, may bằng gai sống mà không có gấu gọi là trảm thôi 斬衰, may bằng gai nhỏ có gấu gọi là tư thôi 齊衰.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giết chết — Các âm khác là Suy, Thoa, Thôi. Xem các âm này.

thoa

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo che mưa làm bằng lá cây. Áo tơi — Xem Suy, Thôi.

thôi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

áo tang

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sút kém, lụn bại. § Đối lại với “thịnh” 盛. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Suy nhan tá tửu vựng sinh hồng” 衰顏借酒暈生紅 (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí 和鄉先生韻柬諸同志) Mặt mày suy kém phải mượn rượu mới sinh vầng hồng.
2. Một âm “thôi”. (Động) Lần từng bực xuống.
3. (Danh) Thứ bậc. ◎Như: “đẳng thôi” 等衰 hạng bậc.
4. (Danh) Áo tang may bằng vải thô, bằng gai. ◎Như: áo tang may bằng gai sống mà không có gấu gọi là “trảm thôi” 斬衰, may bằng gai nhỏ có gấu gọi là “tư thôi” 齊衰.

Từ điển Thiều Chửu

① Suy kém, trái lại với nghĩa chữ thịnh 盛.
② Một âm là suý. Lần từng bực xuống, như đẳng suý 等衰 hạng bực.
③ Lại thêm một âm thôi. Áo tang, may bằng gai sống mà không có gấu gọi là trảm thôi 斬衰, may bằng gai nhỏ có gấu gọi là tư thôi 齊衰.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bậc, hạng: 等衰 Thứ bậc, hạng ngạch;
② Áo tang (như 縗 [cui], bộ 糸). Xem 衰 [shuai].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quần áo tang. Như chữ Thôi ngay tên — Xem Suy, Thoa.

Từ ghép 1