Có 2 kết quả:

hiệnkiến
Âm Hán Việt: hiện, kiến
Tổng nét: 4
Bộ: kiến 見 (+0 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 丨フノフ
Thương Hiệt: BLU (月中山)
Unicode: U+89C1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jiàn ㄐㄧㄢˋ, xiàn ㄒㄧㄢˋ
Âm Nôm: hiện, kiến
Âm Quảng Đông: gin3

Tự hình 3

Dị thể 1

1/2

hiện

giản thể

Từ điển phổ thông

tỏ rõ, hiện ra

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 見.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tỏ rõ, hiện ra (dùng như 現, bộ 玉): 天下有道則見 Thiên hạ có đạo thì ra làm quan để được vẻ vang;
② Tiến cử;
③ Đồ trang sức ngoài quan tài.

Từ ghép 1

kiến

giản thể

Từ điển phổ thông

gặp, thấy

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 見.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thấy, trông thấy: 所聞所見 Điều tai nghe mắt thấy;
② Xem: 見第五卷第125頁 Xem trang 125 tập V ;
③ Thăm: 他要來見你 Anh ấy muốn đến thăm anh;
④ Gặp, tiếp, yết kiến: 我不想見他 Tôi không muốn gặp anh ấy; 接見客人 Tiếp khách;
⑤ Ý kiến: 不能固執己見 Không được khư khư giữ ý kiến của mình;
⑥ (văn) Bị, được: 見笑 Bị chê cười; 見諒 Được khoan thứ;
⑦ (trợ): 看見 Trông thấy; 聽不見 Không nghe rõ;
⑧ (văn) Tôi (dùng như đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất, ở vị trí của tân ngữ và đặt trước động từ): 以此狗見與,便當相出 Cho tôi con chó này, tôi sẽ cứu anh ra (Sưu thần hậu kí);
⑨ (văn) Hiện đang: 武即書對:兒見在,未死 Ông Võ liền viết thư trả lời: Đứa trẻ đang còn sống, chưa chết (Hán thư: Ngoại thích truyện);
⑩ [Jiàn] (Họ) Kiến. Xem 見, 現 [xiàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 見

Từ ghép 7