Có 4 kết quả:

cượckiềukiểunghiêu
Âm Hán Việt: cược, kiều, kiểu, nghiêu
Tổng nét: 19
Bộ: túc 足 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丨一ノ一ノ丶丨フ一丨フ丨フ一
Thương Hiệt: RMHKB (口一竹大月)
Unicode: U+8E7B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jiǎo ㄐㄧㄠˇ, jué ㄐㄩㄝˊ, qiāo ㄑㄧㄠ
Âm Nôm: cược, kều, nghiêu
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), キャク (kyaku), ガク (gaku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: giu2, hiu1

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 51

Một số bài thơ có sử dụng

1/4

cược

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái guốc gỗ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cất cao chân. § Thông “khiêu” 蹺.
2. (Tính) § Xem “kiểu kiểu” 蹻蹻.
3. (Tính) § Xem “kiểu dũng” 蹻勇.
4. Một âm là “cược”. (Danh) Dép cỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cất cao chân, nay thông dụng chữ 蹺.
② Một âm là cược. Cái guốc gỗ.
③ Đi vùn vụt.
④ Dưới mắt cá chân, phía ngoài gọi là dương cược 陽蹻, phía trong gọi là âm cược 陰蹻.

kiều

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giơ thật cao chân lên mà bước.

kiểu

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cất cao chân
2. đi vùn vụt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cất cao chân. § Thông “khiêu” 蹺.
2. (Tính) § Xem “kiểu kiểu” 蹻蹻.
3. (Tính) § Xem “kiểu dũng” 蹻勇.
4. Một âm là “cược”. (Danh) Dép cỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cất cao chân, nay thông dụng chữ 蹺.
② Một âm là cược. Cái guốc gỗ.
③ Đi vùn vụt.
④ Dưới mắt cá chân, phía ngoài gọi là dương cược 陽蹻, phía trong gọi là âm cược 陰蹻.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mạnh mẽ, gan dạ, dũng cảm;
② Kiêu căng, kiêu ngạo, hống hách.

Từ ghép 2

nghiêu

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蹺.