Có 1 kết quả:

lận
Âm Hán Việt: lận
Tổng nét: 26
Bộ: túc 足 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丨一一丨丨丨フ一一丨フ一一ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: RMTAG (口一廿日土)
Unicode: U+8EAA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: lìn ㄌㄧㄣˋ
Âm Nhật (onyomi): リン (rin)
Âm Nhật (kunyomi): にじ.る (niji.ru), ふ.む (fu.mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: leon6

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

1/1

lận

phồn thể

Từ điển phổ thông

giẫm nát, phá huỷ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giẫm, đạp. ◎Như: “nhựu lận” 蹂躪 giày xéo, chà đạp.

Từ điển Thiều Chửu

① Xe chẹt.
② Nhựu lận 蹂躪 giày xéo, tàn hại, xéo nát.

Từ điển Trần Văn Chánh

Giẫm nát, phá huỷ. Xem 蹂躪 [róulìn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đạp lên, dẫm đạp cho hư hỏng đi.