Có 1 kết quả:

mạc
Âm Hán Việt: mạc
Tổng nét: 17
Bộ: sước 辵 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶丶ノフノノノ丨フ一一ノフ丶フ丶
Thương Hiệt: YBHU (卜月竹山)
Unicode: U+9088
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: miáo ㄇㄧㄠˊ, miǎo ㄇㄧㄠˇ
Âm Nôm: mạc
Âm Nhật (onyomi): バク (baku), マク (maku)
Âm Nhật (kunyomi): とお.い (tō.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: miu5, mok6

Tự hình 2

Dị thể 5

1/1

mạc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xa tít, xa vời

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Xa tít. ◎Như: “mạc nhiên” 邈然 xa tít vậy. ◇Lí Bạch 李白: “Ngô thủy thâm vạn trượng, Sở san mạc thiên trùng” 吳水深萬丈, 楚山邈千重 (Cổ phong 古風) Sông Ngô sâu muôn trượng, Núi Sở xa nghìn trùng.
2. (Động) Coi khinh, coi thường. ◇Lưu Hướng 劉向: “Thượng tiểu Nghiêu Thuấn, hạ mạc Tam Vương” 上小堯舜, 下邈三王 (Chiến quốc sách thư lục 戰國策書錄) Trên khinh thị Nghiêu Thuấn, dưới coi thường Tam Vương.
3. (Động) Siêu việt, vượt lên. ◇Lí Bạch 李白: “Vĩnh kết vô tình du, Tương kì mạc Vân Hán” 永結無情遊, 相期邈雲漢 (Nguyệt hạ độc chước 月下獨酌) Mãi kết mối giao du vô tình, Hẹn nhau vượt lên sông Vân Hán (tức là Thiên Hà ở trên trời).

Từ điển Thiều Chửu

① Xa tít. Xa không thể tới được gọi là mạc. Như mạc nhiên 邈然 xa tít vậy.
② Coi khinh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xa xôi, xa tít;
② Coi khinh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa xôi — Vẻ khinh thường, coi rẻ.