Có 1 kết quả:
quận
Tổng nét: 9
Bộ: ấp 邑 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰君⻏
Nét bút: フ一一ノ丨フ一フ丨
Thương Hiệt: SRNL (尸口弓中)
Unicode: U+90E1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jùn ㄐㄩㄣˋ
Âm Nôm: quạnh, quặn, quấn
Âm Nhật (onyomi): グン (gun)
Âm Nhật (kunyomi): こおり (kōri)
Âm Hàn: 군
Âm Quảng Đông: gwan6
Âm Nôm: quạnh, quặn, quấn
Âm Nhật (onyomi): グン (gun)
Âm Nhật (kunyomi): こおり (kōri)
Âm Hàn: 군
Âm Quảng Đông: gwan6
Tự hình 2
Dị thể 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
quận (đơn vị hành chính)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quận, khu vực hành chính. ◎Như: “quận huyện” 郡縣 quận và huyện, hai đơn vị hành chánh trong nước, cũng để chỉ chung lãnh thổ đất nước. § Ghi chú: Ở Trung Quốc, thời nhà Chu, “huyện” 縣 lớn hơn “quận” 郡. Tới thời Tần Thủy Hoàng, bãi bỏ chế độ phong kiến, “quận” lớn, “huyện” nhỏ. Nhà Hán sau đó giữ theo như vậy. Dưới đời nhà Tùy, nhà Đường bỏ “quận”, đặt ra “châu” 州. Sau nhà Tống đổi “quận” thành “phủ” 府.
2. (Danh) Họ “Quận”.
2. (Danh) Họ “Quận”.
Từ điển Thiều Chửu
① Quận. Một tên riêng để gọi khu đất đã chia giới hạn. Như nước ta ngày xưa chia làm 12 quận.
Từ điển Trần Văn Chánh
Quận: 郡縣 Quận và huyện; 昔我越分國爲十二郡Nước ta thời xưa chia làm 12 quận; 交趾郡 Quận Giao Chỉ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một khu vực hành chánh rộng lớn thời cổ — Tên một đơn vị hành chánh thời trước, ở dưới tỉnh, tương đương với phủ, huyện — Tên một dơn vị hành chánh của Việt Nam Cộng Hòa, tương đương với phủ huyện thời xưa.
Từ ghép 11