Có 2 kết quả:

hươnghướng
Âm Hán Việt: hương, hướng
Tổng nét: 12
Bộ: ấp 邑 (+10 nét)
Lục thư: chỉ sự
Hình thái:
Nét bút: フフノノ丨フ一一ノフフ丨
Thương Hiệt: VHHPL (女竹竹心中)
Unicode: U+9115
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: xiāng ㄒㄧㄤ, xiǎng ㄒㄧㄤˇ, xiàng ㄒㄧㄤˋ
Âm Nôm: hương
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), ゴウ (gō)
Âm Nhật (kunyomi): さと (sato), ふるさと (furusato), さきに (sakini)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hoeng1

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

hương

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. làng
2. thôn quê, nông thôn
3. quê hương

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “hương” .

Từ điển Thiều Chửu

① Làng. Ngày xưa gọi một khu 12500 nhà là hương.
② Một tiếng gọi tóm cả một khu vực. Người cùng tỉnh cùng huyện đều gọi là đồng hương , li hương lìa quê đi ra ngoài, hoàn hương về quê.
③ Nhà quê.
④ Một âm là hướng. Cùng nghĩa với hướng . Như nam hướng hướng nam, ngoảnh về phương nam.
⑤ Xưa, trước. Như sách Luận Ngữ nói: Hướng dã ngô kiến ư phu tử nhi vấn chi trước kia tôi được thấy nhà thầy tôi hỏi nên biết.

hướng

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “hương” .

Từ điển Thiều Chửu

① Làng. Ngày xưa gọi một khu 12500 nhà là hương.
② Một tiếng gọi tóm cả một khu vực. Người cùng tỉnh cùng huyện đều gọi là đồng hương , li hương lìa quê đi ra ngoài, hoàn hương về quê.
③ Nhà quê.
④ Một âm là hướng. Cùng nghĩa với hướng . Như nam hướng hướng nam, ngoảnh về phương nam.
⑤ Xưa, trước. Như sách Luận Ngữ nói: Hướng dã ngô kiến ư phu tử nhi vấn chi trước kia tôi được thấy nhà thầy tôi hỏi nên biết.