Có 1 kết quả:
phu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(tên đất)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên huyện ở tỉnh Thiểm Tây 陝西. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Kim dạ Phu châu nguyệt” 今夜鄜州月 (Nguyệt dạ 月夜) Vầng trăng ở Phu Châu đêm nay.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên huyện: 鄜縣 Huyện Phu (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một châu thời nhà Nguỵ, tức Phu châu, thuộc tỉnh Thiểm Tây ngày nay.