Có 1 kết quả:
sồ
Tổng nét: 18
Bộ: chuy 隹 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰芻隹
Nét bút: ノフフ丨ノノフフ丨ノノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: PUOG (心山人土)
Unicode: U+96DB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chú ㄔㄨˊ, jú ㄐㄩˊ, jù ㄐㄩˋ
Âm Nôm: sồ
Âm Nhật (onyomi): スウ (sū), ス (su), ジュ (ju)
Âm Nhật (kunyomi): ひな (hina), ひよこ (hiyoko)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: co1, co4
Âm Nôm: sồ
Âm Nhật (onyomi): スウ (sū), ス (su), ジュ (ju)
Âm Nhật (kunyomi): ひな (hina), ひよこ (hiyoko)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: co1, co4
Tự hình 3
Dị thể 9
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm tửu thiên điệu vong hậu tác - 飲酒篇悼亡後作 (Yết Hề Tư)
• Bệnh bách - 病柏 (Đỗ Phủ)
• Đề hoạ kê đồ - 題畫鷄圖 (Trần Đình Túc)
• Đồng Đậu Lư phong di chủ khách Lý viên ngoại tử Phỉ, tri tự vận - 同豆盧峰貽主客李員外 子棐知字韻 (Đỗ Phủ)
• Quy yến - 歸燕 (Đỗ Phủ)
• Sáp ương ca - 插秧歌 (Dương Vạn Lý)
• Thính Đổng Đại đàn Hồ già thanh kiêm ký ngữ lộng Phòng cấp sự - 聽董大彈胡笳聲兼寄語弄房給事 (Lý Kỳ)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
• Tống Phan giáo thụ miễn chức bắc quy - 送潘教授免職北歸 (Nguyễn Văn Giao)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Bệnh bách - 病柏 (Đỗ Phủ)
• Đề hoạ kê đồ - 題畫鷄圖 (Trần Đình Túc)
• Đồng Đậu Lư phong di chủ khách Lý viên ngoại tử Phỉ, tri tự vận - 同豆盧峰貽主客李員外 子棐知字韻 (Đỗ Phủ)
• Quy yến - 歸燕 (Đỗ Phủ)
• Sáp ương ca - 插秧歌 (Dương Vạn Lý)
• Thính Đổng Đại đàn Hồ già thanh kiêm ký ngữ lộng Phòng cấp sự - 聽董大彈胡笳聲兼寄語弄房給事 (Lý Kỳ)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
• Tống Phan giáo thụ miễn chức bắc quy - 送潘教授免職北歸 (Nguyễn Văn Giao)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
con chim non
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gà con. ◇Lễ Kí 禮記: “Thiên tử nãi dĩ sồ thường thử” 天子乃以雛嘗黍 (Nguyệt lệnh 月令) Vua bèn lấy gà con nếm thử với nếp.
2. (Danh) Phiếm chỉ chim non. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Bách điểu nhũ sồ tất” 百鳥乳雛畢 (Vãn yến 晚燕) Các chim cho chim non ăn xong.
3. (Danh) Trẻ con. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Chúng sồ lạn mạn thụy” 眾雛爛漫睡 (Bành nha hành 彭衙行) Lũ trẻ con mặc tình ngủ.
4. (Tính) Non, con, nhỏ. ◎Như: “sồ yến” 雛燕 én non, “sồ cúc” 雛菊 cúc non.
2. (Danh) Phiếm chỉ chim non. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Bách điểu nhũ sồ tất” 百鳥乳雛畢 (Vãn yến 晚燕) Các chim cho chim non ăn xong.
3. (Danh) Trẻ con. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Chúng sồ lạn mạn thụy” 眾雛爛漫睡 (Bành nha hành 彭衙行) Lũ trẻ con mặc tình ngủ.
4. (Tính) Non, con, nhỏ. ◎Như: “sồ yến” 雛燕 én non, “sồ cúc” 雛菊 cúc non.
Từ điển Thiều Chửu
① Non, chim non gọi là sồ, gà con cũng gọi là sồ, trẻ con cũng gọi là sồ.
② Uyên sồ 鵷雛 một loài chim như chim phượng.
② Uyên sồ 鵷雛 một loài chim như chim phượng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chim non, gà con, vịt con...: 雛雞 Gà con;
② Dê con;
③ Đứa bé con.
② Dê con;
③ Đứa bé con.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chim con mới nở — Chỉ chung loài thú vật mới sinh — Non nớt, bé nhỏ, thơ ấu.
Từ ghép 8