Có 2 kết quả:

hoắcquắc
Âm Hán Việt: hoắc, quắc
Tổng nét: 16
Bộ: vũ 雨 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丶フ丨丶丶丶丶ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: MBOG (一月人土)
Unicode: U+970D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄏㄜˋ, huò ㄏㄨㄛˋ, suǒ ㄙㄨㄛˇ
Âm Nôm: hoác, hoắc
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): にわか (niwaka)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fok3

Tự hình 4

Dị thể 5

1/2

hoắc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tan mau

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Mau chóng, vùn vụt. ◇Mai Thừa 枚乘: “Niễn nhiên hãn xuất, hoắc nhiên bệnh dĩ” 涊然汗出, 霍然病已 (Thất phát 七發) Nhơm nhớp ra mồ hôi, bệnh khỏi mau chóng.
2. (Phó) “Hoắc hoắc” 霍霍 nhoang nhoáng. ◎Như: “điện quang hoắc hoắc” 電光霍霍 ánh điện nhoang nhoáng.
3. (Trạng thanh) “Hoắc hoắc” 霍霍 soèn soẹt. ◎Như: “ma đao hoắc hoắc” 磨刀霍霍 mài dao soèn soẹt.
4. (Danh) Tên nước thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Tây.
5. (Danh) Tên núi, tức “Hành Sơn” 衡山.
6. (Danh) Họ “Hoắc”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tan mau. Văn tuyển 文選: Niễn nhiên hãn xuất, hoắc nhiên bệnh dĩ 涊然汗出,霍然病已 nhơm nhớp ra mồ hôi, bệnh khỏi bẵng ngay. Nay ta gọi những sự tiêu phí tiền của là huy hoắc 揮霍 cũng là do nghĩa ấy.
② Hoắc hoắc 霍霍 soèn soẹt, tả cái tiếng nó đi nhanh chóng. Như ma đao hoắc hoắc 磨刀霍霍 mài dao soèn soẹt.
③ Phương nam gọi là hoắc. Ngày xưa gọi núi Nam Nhạc Hành Sơn 南岳衡山 là hoắc sơn 霍山. Núi lớn bao quanh núi nhỏ cũng gọi là hoắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bỗng, chợt, vụt, ngay.【霍然】hoắc nhiên [huò rán] a. Bỗng nhiên, đột nhiên: 手電筒霍然一亮 Đèn pin bỗng nhiên lóe sáng; b. (văn) (Khỏi bệnh) ngay: 數日之後,定當霍然 Vài ngày sau, ắt sẽ khỏi bệnh ngay; 霍然病已 Bệnh khỏi ngay;
② (văn) Phương nam;
③【霍霍】 hoắc hoắc [huòhuò] a. Ken két, soèn soẹt: 磨刀霍霍 Mài dao soèn soẹt; b. Chớp, chớp sáng, nhấp nhoáng: 電光霍霍 Ánh điện chớp sáng;
④ [Huò] (Họ) Hoắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng bay vút — Chỉ sự vút đi cực mau, hoặc lan rộng ra rất mau.

Từ ghép 2

quắc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sáng rực