Có 2 kết quả:

tếtễ

1/2

tế

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Trời hửng;
② Tạnh mưa, ngớt tuyết: 雨後初霽 Trời vừa tạnh mưa; 雪霽 Ngớt tuyết;
③ Nguôi giận: 氣平怒霽 Cơn giận đã nguôi; 霽威 Tan hết cơn giận, nguôi giận.

tễ

phồn thể

Từ điển phổ thông

mưa tạnh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tạnh (mưa hay tuyết ngừng rơi). ◎Như: “tuyết tễ” 雪霽 tuyết tạnh, “thu vũ tân tễ” 秋雨新霽 mưa thu vừa tạnh.
2. (Động) Ngừng, đình chỉ. ◎Như: “tễ uy” 霽威 tan giận, hết giận.
3. (Danh) Khí trời quang đãng, trời hừng.
4. (Tính) Sáng, trong. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Tễ vân thôn vũ thổ hoa tiêu” 霽雲吞雨土花銷 (Thiên Trường phủ 天長府) Mây quang mưa tạnh bùn đất tiêu tan.

Từ điển Thiều Chửu

① Mưa tạnh.
② Tan hết cơn giận gọi là tễ uy 霽威.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tạnh mưa — Sáng sủa — Hết giận.