Có 2 kết quả:sáo • thao Unicode: U+97DC Tổng nét: 19 Bộ: vi 韋 (+10 nét) Lục thư: hình thanh Hình thái: ⿰韋舀 Nét bút: フ丨一丨フ一一フ丨ノ丶丶ノノ丨一フ一一 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình Tự hình Dị thể Một số bài thơ có sử dụng • Bảo Nghiêm tháp - 寶嚴塔 (Trần Nguyên Đán) • Bát ai thi kỳ 3 - Tặng tả bộc xạ Trịnh quốc công Nghiêm công Vũ - 八哀詩其三-贈左僕射鄭國公嚴公武 (Đỗ Phủ) • Biệt Lạc hạ nhất nhị tri kỷ - 別雒下一二知己 (Đàm Dụng Chi) • Cửu nhật ký Sầm Tham - 九日寄岑參 (Đỗ Phủ) • Hạ bắc mục kiêm thị sư Nguyễn đại nhân - 賀北牧兼視師阮大人 (Đoàn Huyên) • Hạ tiệp kỳ 4 - 賀捷其四 (Nguyễn Trãi) • Hỉ văn quan quân dĩ lâm tặc cảnh, nhị thập vận - 喜聞官軍已臨賊境二十韻 (Đỗ Phủ) • Nhị Kiều quan binh thư đồ - 二喬觀兵書圖 (Thẩm Ngu) • Tẩu bút tống Kim Hiền Lương - 走筆送金賢良 (Tống Liêm) • Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan) phồn thể Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Áo tay dài — Một âm là Thao. Xem Thao. phồn thể Từ điển phổ thông 1. túi đựng gươm 2. phép dùng binh Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Túi (vỏ) gươm. 2. (Danh) Bao đựng cung. 3. (Danh) Binh pháp. ◎Như: “lục thao” 六韜 phép binh (của “Thái Công” 太公), “thao lược” 韜畧 tài làm tướng dùng binh giỏi. 4. (Động) Giấu kín, ẩn tàng. ◎Như: “thao quang dưỡng hối” 韜光養晦 giữ kín đáo tài năng không cho người ta biết. 5. § Cũng viết là “thao” 弢. Từ điển Thiều Chửu ① Cái túi đựng gươm, đựng cung. ② Giấu kín, phàm sự gì giấu kín không lộ ra đều gọi là thao. Như thao hối 韜晦 có tài có trí mà giữ kín đáo không cho người ta biết mình. ③ Phép binh, phép binh của ông Thái Công 太公 gọi là lục thao 六韜. Người có tài tháo vát giỏi gọi là thao lược 韜畧, có tài làm tướng dùng binh giỏi cũng gọi là thao lược. Cũng có khi viết thao 弢. Từ điển Trần Văn Chánh (văn) ① Vỏ (bao) kiếm (hoặc cung); ② Phép dùng binh, chiến thuật, thao lược; ③ Giấu.【韜光養晦】thao quang dưỡng hối [taoguang-yănhuì] Giấu tài; ④ Ăn không ngồi rồi. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Cái túi đựng cung — Cái vỏ kiếm — Cất giấu — Phép dùng binh. Từ ghép |
|