Có 3 kết quả:khoảnh • khuynh • khuể Unicode: U+9803 Tổng nét: 11 Bộ: hiệt 頁 (+2 nét) Lục thư: hội ý Hình thái: ⿰匕頁 Nét bút: 一フ一ノ丨フ一一一ノ丶 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao Tự hình Dị thể Một số bài thơ có sử dụng • Đề "Quần ngư triều lý" đồ - 題群魚朝鯉圖 (Chu Đường Anh) • Đề Hoàng ngự sử Mai Tuyết hiên - 題黃御史梅雪軒 (Nguyễn Trãi) • Giang thiên vãn diểu - 江天晚眺 (Ngô Thì Nhậm) • Hầu chủ nhiệm ân tặng nhất bộ thư - 侯主任恩贈一部書 (Hồ Chí Minh) • Mao ốc vị thu phong sở phá ca - 茅屋為秋風所破歌 (Đỗ Phủ) • Phiếm Động Đình hồ - 泛洞庭湖 (Nguyễn Gia Cát) • Phụng thù Lư cấp sự Vân Phu tứ huynh "Khúc giang hà hoa hành" kiến ký tịnh trình thướng Tiền thất huynh các lão, Trương thập bát trợ giáo - 奉酬盧給事雲夫四兄曲江苛花行見寄並呈上錢七兄閣老張十八助教 (Hàn Dũ) • Tam cố thảo lư - 三顧草廬 (Ngô Thì Nhậm) • Thiên trì - 天池 (Đỗ Phủ) • Tương phùng ca, tặng Nghiêm nhị biệt giá - 相逢歌贈嚴二別駕 (Đỗ Phủ) phồn thể Từ điển phổ thông 1. mảnh đất 2. phúc chốc, nhanh chóng 3. nửa bước chân Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Lượng từ: đơn vị diện tích ruộng đất, một trăm mẫu là một “khoảnh”. 2. (Danh) Thời gian vừa qua. ◇Sầm Tham 岑參: “Khoảnh lai phế chương cú, Chung nhật phi án độc” 頃來廢章句, 終日披案牘 (Quận trai nhàn tọa 郡齋閑坐) Gần đây bỏ hết văn chương thơ phú, Suốt ngày chỉ mở xem án kiện (làm việc công). 3. (Tính) Gần. ◎Như: “khoảnh niên dĩ lai” 頃年以來 gần một năm nay. 4. (Phó) Vụt chốc. ◎Như: “nga khoảnh” 俄頃 vụt chốc, “khoảnh khắc” 頃刻 giây lát. 5. (Phó) Vừa mới. ◎Như: “khoảnh tiếp lai thư” 頃接來書 vừa nhận được thư. 6. (Phó) Khoảng (thời gian). ◎Như: “Quang Tự nhị thập niên khoảnh” 光緒二十年頃 khoảng những năm hai mươi triều Quang Tự. 7. Một âm là “khuynh”. (Tính) Nghiêng, lệch. § Thông “khuynh” 傾. ◇Hán Thư 漢書: “Bất đan khuynh nhĩ nhi thính dĩ thông” 不單頃耳而聽已聰 (Vương Bao truyện 王襃傳) Không nghiêng hết tai mà nghe đã rõ. 8. Lại một âm là “khuể”. (Danh) Nửa bước. Từ điển Thiều Chửu ① Thửa ruộng trăm mẫu. ② Vụt chốc. Như nga khoảnh 俄頃 vụt chốc, khoảnh khắc 頃刻 giây lát, v.v. ③ Một âm là khuynh. Nghiêng lệch, cùng nghĩa với chữ khuynh 傾. ④ Lại một âm là khuể. Nửa bước. Từ điển Trần Văn Chánh ① Khoảnh (thửa ruộng rộng 100 mẫu Trung Quốc, chừng 6, 667 héc-ta): 薄田十五頃 Ruộng xấu mười lăm khoảnh (Tam quốc chí); ② (văn) Chốc lát, vụt chốc, giây phút: 少頃 Một chốc, chốc lát; 俄頃 Vụt chốc; 有頃 Lát sau.【頃柏】 khoảnh khắc [qêngkè] Phút chốc, chốc lát, khoảnh khắc: 頃柏瓦解 Tan rã trong chốc lát; 【頃來】 khoảnh lai [qênglái] (văn) Mới đây, gần đây, mấy năm gần đây: 頃來廢章句,終日披案牘 Gần đây bỏ hết thơ phú, suốt ngày chỉ lo xử lí việc công (Sầm Tham: Quận trai nhàn toạ); ③ (văn) Vừa, mới: 頃接來信 Vừa nhận được thư; 頃聞諸將出入,各尚謙約 Vừa mới nghe các tướng ra vào, mỗi người đều còn nhún nhường tự ràng buộc mình (Tam quốc chí). Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Một trăm mẫu ruộng gọi là một Khoảnh — Khoảng thời gian rất ngắn — Các âm khác là Khuể, Khuynh. Từ ghép phồn thể Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Lượng từ: đơn vị diện tích ruộng đất, một trăm mẫu là một “khoảnh”. 2. (Danh) Thời gian vừa qua. ◇Sầm Tham 岑參: “Khoảnh lai phế chương cú, Chung nhật phi án độc” 頃來廢章句, 終日披案牘 (Quận trai nhàn tọa 郡齋閑坐) Gần đây bỏ hết văn chương thơ phú, Suốt ngày chỉ mở xem án kiện (làm việc công). 3. (Tính) Gần. ◎Như: “khoảnh niên dĩ lai” 頃年以來 gần một năm nay. 4. (Phó) Vụt chốc. ◎Như: “nga khoảnh” 俄頃 vụt chốc, “khoảnh khắc” 頃刻 giây lát. 5. (Phó) Vừa mới. ◎Như: “khoảnh tiếp lai thư” 頃接來書 vừa nhận được thư. 6. (Phó) Khoảng (thời gian). ◎Như: “Quang Tự nhị thập niên khoảnh” 光緒二十年頃 khoảng những năm hai mươi triều Quang Tự. 7. Một âm là “khuynh”. (Tính) Nghiêng, lệch. § Thông “khuynh” 傾. ◇Hán Thư 漢書: “Bất đan khuynh nhĩ nhi thính dĩ thông” 不單頃耳而聽已聰 (Vương Bao truyện 王襃傳) Không nghiêng hết tai mà nghe đã rõ. 8. Lại một âm là “khuể”. (Danh) Nửa bước. Từ điển Thiều Chửu ① Thửa ruộng trăm mẫu. ② Vụt chốc. Như nga khoảnh 俄頃 vụt chốc, khoảnh khắc 頃刻 giây lát, v.v. ③ Một âm là khuynh. Nghiêng lệch, cùng nghĩa với chữ khuynh 傾. ④ Lại một âm là khuể. Nửa bước. Từ điển Trần Văn Chánh Nghiêng (dùng như 傾, bộ 亻): 不單頃耳而 聽已聰 Không nghiêng hết tai mà nghe đã rõ (Hán thư). Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Không được ngay thẳng — Các âm khác là Khoảnh, Khuể. phồn thể Từ điển phổ thông 1. mảnh đất 2. phúc chốc, nhanh chóng 3. nửa bước chân Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Lượng từ: đơn vị diện tích ruộng đất, một trăm mẫu là một “khoảnh”. 2. (Danh) Thời gian vừa qua. ◇Sầm Tham 岑參: “Khoảnh lai phế chương cú, Chung nhật phi án độc” 頃來廢章句, 終日披案牘 (Quận trai nhàn tọa 郡齋閑坐) Gần đây bỏ hết văn chương thơ phú, Suốt ngày chỉ mở xem án kiện (làm việc công). 3. (Tính) Gần. ◎Như: “khoảnh niên dĩ lai” 頃年以來 gần một năm nay. 4. (Phó) Vụt chốc. ◎Như: “nga khoảnh” 俄頃 vụt chốc, “khoảnh khắc” 頃刻 giây lát. 5. (Phó) Vừa mới. ◎Như: “khoảnh tiếp lai thư” 頃接來書 vừa nhận được thư. 6. (Phó) Khoảng (thời gian). ◎Như: “Quang Tự nhị thập niên khoảnh” 光緒二十年頃 khoảng những năm hai mươi triều Quang Tự. 7. Một âm là “khuynh”. (Tính) Nghiêng, lệch. § Thông “khuynh” 傾. ◇Hán Thư 漢書: “Bất đan khuynh nhĩ nhi thính dĩ thông” 不單頃耳而聽已聰 (Vương Bao truyện 王襃傳) Không nghiêng hết tai mà nghe đã rõ. 8. Lại một âm là “khuể”. (Danh) Nửa bước. Từ điển Thiều Chửu ① Thửa ruộng trăm mẫu. ② Vụt chốc. Như nga khoảnh 俄頃 vụt chốc, khoảnh khắc 頃刻 giây lát, v.v. ③ Một âm là khuynh. Nghiêng lệch, cùng nghĩa với chữ khuynh 傾. ④ Lại một âm là khuể. Nửa bước. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Nửa bước. |
|