Có 1 kết quả:

dự
Âm Hán Việt: dự
Tổng nét: 13
Bộ: hiệt 頁 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ丶フ丨一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: NNMBC (弓弓一月金)
Unicode: U+9810
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄩˋ
Âm Nôm: dự, dứa, nhứ, rợ
Âm Nhật (onyomi): ヨ (yo)
Âm Nhật (kunyomi): あず.ける (azu.keru), あず.かる (azu.karu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jyu6

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

dự

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. sẵn, có trước, làm trước
2. tham gia, dự

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Sẵn, trước. § Cùng nghĩa với “dự” . ◎Như: “dự bị” sắp sẵn, “dự ước” hẹn trước. ◇Liêu trai chí dị : “Thiếp diệc tri kì hữu số, bất đắc bất dự cáo nhĩ” , (Thư si ) Em cũng biết việc nào có số cả, nhưng không thể không báo trước đấy thôi.
2. (Động) Cùng với, tham gia. § Thông “dự” . ◎Như: “can dự” can thiệp, có liên quan đến, “tham dự” xen dự vào. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Cộng dự triều chánh” (Đệ nhị hồi) Cùng tham dự việc triều chính.

Từ điển Thiều Chửu

① Sẵn, cùng nghĩa với chữ dự . Như dự bị phòng bị sẵn.
② Dự vào. Như can dự cũng dự vào, can thiệp vào, tham dự xen dự vào, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trước, sẵn (như , bộ ): Đoán trước; Chúc thành công; Ta biết trước sự việc hẳn sẽ như thế (Tam quốc chí). dự tiên [yùxian] Trước, sẵn: Bố trí sẵn; Thông báo trước;
② Chuẩn bị, dự bị;
③ Dự vào: )Tham dự.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui vẻ — Tham gia vào — Trước khi việc xẩy ra — Như chữ Dự .

Từ ghép 18