Có 1 kết quả:

xan

1/1

xan

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ăn
2. bữa cơm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ăn. ◎Như: “tố xan” 素餐 không có công mà ăn lộc. ◇Tây du kí 西遊記: “Triêu xan dạ túc” 朝餐夜宿 (Đệ nhất hồi) Sáng ăn tối nghỉ.
2. (Danh) Cơm, thức ăn, đồ ăn. ◎Như: “tảo xan” 早餐 bữa ăn sáng, “tây xan” 西餐 món ăn theo lối tây phương.
3. (Danh) Lượng từ: bữa, chuyến. ◎Như: “nhất thiên tam xan phạn” 一天三餐飯 một ngày ba bữa cơm. ◇Trần Quốc Tuấn 陳國峻: “Dư thường lâm xan vong thực, trung dạ phủ chẩm” 余常臨餐忘食, 中夜撫枕 (Dụ chư bì tướng hịch văn 諭諸裨將檄文) Ta thường tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối.

Từ điển Thiều Chửu

① Ăn, không có công mà ăn lộc gọi là tố xan 素餐.
② Bận, chuyến. Ăn một bữa cơm gọi là nhất xan 一餐.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ăn: 飽餐一頓 Ăn một bữa no nê; 素餐 Ngồi không ăn lộc;
② Bữa, bữa cơm: 一日三餐 Một ngày ba bữa;
③ Cơm, đồ ăn, thức ăn: 中餐 Cơm Trung Quốc; 西餐 Cơm tây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn cơm — Bữa cơm.

Từ ghép 7