Có 2 kết quả:
soạn • tuyển
Tổng nét: 20
Bộ: thực 食 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰飠巽
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶フ一フフ一フ一丨丨一ノ丶
Thương Hiệt: OIRUC (人戈口山金)
Unicode: U+994C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xuǎn ㄒㄩㄢˇ, zhuàn ㄓㄨㄢˋ
Âm Nôm: soạn
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): そな.える (sona.eru)
Âm Hàn: 찬
Âm Quảng Đông: zaan6
Âm Nôm: soạn
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): そな.える (sona.eru)
Âm Hàn: 찬
Âm Quảng Đông: zaan6
Tự hình 2
Dị thể 8
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cỗ, tiệc
2. thịnh soạn
2. thịnh soạn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỗ, tiệc. ◇Luận Ngữ 論語: “Hữu thịnh soạn tất biến sắc nhi tác” 有盛饌必變色而作 (Hương đảng 鄉黨) Có thết cỗ to ắt biến sắc mặt mà đứng dậy (tỏ ý cảm kích).
2. (Động) Ăn uống.
2. (Động) Ăn uống.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỗ. Như sách Luận Ngữ 論語 nói: Hữu thịnh soạn tất biến sắc nhi tác 有盛饌必變色而作 (Hương đảng 鄉黨) có thết cỗ to ắt biến sắc mặt mà đứng dậy (tỏ ý cảm kích).
② Ăn uống.
② Ăn uống.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Món ăn, cỗ, bữa cơm: 盛饌 Bữa cơm thịnh soạn;
② Ăn uống.
② Ăn uống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Việc ăn uống. Cỗ bàn. Tiệc tùng. Td: Thịnh soạn 盛饌 ( bữa tiệc nhiều đồ ăn ngon ) — Bày tiệc. Dọn tiệc.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đơn vị trọng lượng thời xưa, bằng 6 lạng ta — Một âm là Soạn. Xem Soạn.