Có 1 kết quả:
kinh
Tổng nét: 22
Bộ: mã 馬 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱敬馬
Nét bút: 一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶一丨一一丨フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: TKSQF (廿大尸手火)
Unicode: U+9A5A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jīng ㄐㄧㄥ
Âm Nôm: kinh
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): おどろ.く (odoro.ku), おどろ.かす (odoro.kasu)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: geng1, ging1
Âm Nôm: kinh
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): おどろ.く (odoro.ku), おどろ.かす (odoro.kasu)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: geng1, ging1
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiêu Quân oán - 昭君怨 (Tô Thức)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Hoàng Phủ Nhạc Vân Khê tạp đề kỳ 1 - Điểu minh giản - 皇甫岳雲谿雜題其一-鳥鳴澗 (Vương Duy)
• Hồng Hà thuỷ quyết - 紅河水決 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Ngộ Lưu ngũ - 遇劉五 (Lý Kỳ)
• Sương thiên hiểu giốc - Nghi Chân giang thượng dạ bạc - 霜天曉角-儀真江上夜泊 (Hoàng Cơ)
• Thập nhị nguyệt thập tứ nhật dạ vi tuyết minh nhật tảo vãng Nam khê tiểu chước chí vãn - 十二月十四日夜微雪明日早往南溪小酌至晚 (Tô Thức)
• Vịnh hoài kỳ 2 - 詠懷其二 (Lý Hạ)
• Xuân tiêu lữ thứ - 春宵旅次 (Nguyễn Du)
• Ỷ la hương - 綺羅香 (Đào Tấn)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Hoàng Phủ Nhạc Vân Khê tạp đề kỳ 1 - Điểu minh giản - 皇甫岳雲谿雜題其一-鳥鳴澗 (Vương Duy)
• Hồng Hà thuỷ quyết - 紅河水決 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Ngộ Lưu ngũ - 遇劉五 (Lý Kỳ)
• Sương thiên hiểu giốc - Nghi Chân giang thượng dạ bạc - 霜天曉角-儀真江上夜泊 (Hoàng Cơ)
• Thập nhị nguyệt thập tứ nhật dạ vi tuyết minh nhật tảo vãng Nam khê tiểu chước chí vãn - 十二月十四日夜微雪明日早往南溪小酌至晚 (Tô Thức)
• Vịnh hoài kỳ 2 - 詠懷其二 (Lý Hạ)
• Xuân tiêu lữ thứ - 春宵旅次 (Nguyễn Du)
• Ỷ la hương - 綺羅香 (Đào Tấn)
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. kinh động
2. kinh sợ
2. kinh sợ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lồng lên (ngựa sợ hãi, không điều khiển được nữa). ◎Như: “mã kinh liễu” 馬驚了 ngựa lồng lên.
2. (Động) Sợ, hãi. ◎Như: “kinh hoảng” 驚慌 hoảng sợ, “kinh phạ” 驚怕 sợ hãi. ◇Sử Kí 史記: “Chí bái đại tướng, nãi Hàn Tín dã, nhất quân giai kinh” 至拜大將, 乃韓信也, 一軍皆驚 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Đến khi phong đại tướng, lại là Hàn Tín, các quân đều giật mình kinh ngạc.
3. (Động) Chấn động, lay động. ◎Như: “kinh thiên động địa” 驚天動地 rung trời chuyển đất, “đả thảo kinh xà” 打草驚蛇 đập cỏ làm cho rắn động, bứt dây động rừng.
4. (Động) Bị xúc động, nhiễu loạn. ◎Như: “kinh nhiễu” 驚擾 quấy rối. ◇Đỗ Phủ: “Cảm thì hoa tiễn lệ, Hận biệt điểu kinh tâm” 感時花濺淚, 恨別鳥驚心 (Xuân vọng 春望) Thương cảm thời thế, hoa đẫm lệ, Oán hận biệt li, chim xúc động trong lòng.
2. (Động) Sợ, hãi. ◎Như: “kinh hoảng” 驚慌 hoảng sợ, “kinh phạ” 驚怕 sợ hãi. ◇Sử Kí 史記: “Chí bái đại tướng, nãi Hàn Tín dã, nhất quân giai kinh” 至拜大將, 乃韓信也, 一軍皆驚 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Đến khi phong đại tướng, lại là Hàn Tín, các quân đều giật mình kinh ngạc.
3. (Động) Chấn động, lay động. ◎Như: “kinh thiên động địa” 驚天動地 rung trời chuyển đất, “đả thảo kinh xà” 打草驚蛇 đập cỏ làm cho rắn động, bứt dây động rừng.
4. (Động) Bị xúc động, nhiễu loạn. ◎Như: “kinh nhiễu” 驚擾 quấy rối. ◇Đỗ Phủ: “Cảm thì hoa tiễn lệ, Hận biệt điểu kinh tâm” 感時花濺淚, 恨別鳥驚心 (Xuân vọng 春望) Thương cảm thời thế, hoa đẫm lệ, Oán hận biệt li, chim xúc động trong lòng.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngựa sợ hãi.
② Sợ. Phàm cái gì lấy làm sợ đều gọi là kinh.
③ Chứng sài. Trẻ con phải chứng sài sợ giật mình mẩy, co chân co tay trợn mắt uốn lưng đều gọi là kinh.
② Sợ. Phàm cái gì lấy làm sợ đều gọi là kinh.
③ Chứng sài. Trẻ con phải chứng sài sợ giật mình mẩy, co chân co tay trợn mắt uốn lưng đều gọi là kinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sợ hãi: 驚恐 Sợ hãi;
② Làm sợ, làm giật mình, làm hốt hoảng, làm kinh ngạc, làm kinh động: 打草驚蛇 Đập cỏ làm cho rắn sợ, bứt dây động rừng;
③ Lồng: 馬驚了 Ngựa lồng lên;
④ (văn) Ngạc nhiên, kinh ngạc;
⑤ Chứng làm kinh (ở trẻ con).
② Làm sợ, làm giật mình, làm hốt hoảng, làm kinh ngạc, làm kinh động: 打草驚蛇 Đập cỏ làm cho rắn sợ, bứt dây động rừng;
③ Lồng: 馬驚了 Ngựa lồng lên;
④ (văn) Ngạc nhiên, kinh ngạc;
⑤ Chứng làm kinh (ở trẻ con).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng ngựa sợ hãi — Rất sợ hãi — Bệnh giựt chân tay của trẻ con.
Từ ghép 16