Có 1 kết quả:

Âm Hán Việt:
Tổng nét: 19
Bộ: điểu 鳥 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一一丨一丨一フ丶ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: MMHAF (一一竹日火)
Unicode: U+9D61
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄨˇ
Âm Nôm: vọ,
Âm Nhật (onyomi): ブ (bu), ム (mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: mou5

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

1/1

phồn thể

Từ điển phổ thông

con vẹt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “anh vũ” 鸚鵡.

Từ điển Thiều Chửu

① Xem chữ anh 鸚.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 鸚鵡 [ying wư].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Anh vũ 鸚鵡: Tên một loài chim vẹt rất đẹp. Ta cũng gọi là chim Anh vũ.

Từ ghép 1