Có 3 kết quả:

chágiagiá

1/3

chá

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: chá cô 鷓鴣,鹧鸪)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “chá cô” 鷓鴣.
2. (Danh) Mượn chỉ tiếng kêu của chim “chá cô” 鷓鴣. ◇Tân Khí Tật 辛棄疾: “Giang vãn chánh sầu dư, san thâm văn chá cô” 江晚正愁余, 山深聞鷓鴣 (Thư Giang Tây tạo khẩu bích 書江西造口壁, Từ 詞) Sông chiều vào lúc buồn dư, núi sâu nghe tiếng chá cô (não nùng).
3. (Danh) Tên điệu nhạc, tức “Chá cô từ” 鷓鴣詞.

Từ điển Thiều Chửu

① Chá cô 鷓鴣 chim chá cô, chim ngói, gà gô. Ngày xưa bảo nó bao giờ bay cũng bay về hướng nam, cho nên các lời thơ ca bị thiên bị đày về phương bắc hay mượn nó mà ví dụ mà khởi hứng. Tục ta quen đọc là chữ gia.

Từ ghép 1

gia

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: chá cô 鷓鴣,鹧鸪)

Từ điển Thiều Chửu

① Chá cô 鷓鴣 chim chá cô, chim ngói, gà gô. Ngày xưa bảo nó bao giờ bay cũng bay về hướng nam, cho nên các lời thơ ca bị thiên bị đày về phương bắc hay mượn nó mà ví dụ mà khởi hứng. Tục ta quen đọc là chữ gia.

Từ ghép 1

giá

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: chá cô 鷓鴣,鹧鸪)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “chá cô” 鷓鴣.
2. (Danh) Mượn chỉ tiếng kêu của chim “chá cô” 鷓鴣. ◇Tân Khí Tật 辛棄疾: “Giang vãn chánh sầu dư, san thâm văn chá cô” 江晚正愁余, 山深聞鷓鴣 (Thư Giang Tây tạo khẩu bích 書江西造口壁, Từ 詞) Sông chiều vào lúc buồn dư, núi sâu nghe tiếng chá cô (não nùng).
3. (Danh) Tên điệu nhạc, tức “Chá cô từ” 鷓鴣詞.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Gà gô, chim ngói. 【鷓鴣】giá cô [zhè gu] (động) Chim ngói.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Giá cô 鷓鴣.

Từ ghép 1