Có 2 kết quả:
kì • kỳ
Tổng nét: 19
Bộ: lộc 鹿 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰鹿其
Nét bút: 丶一ノフ丨丨一一フノフ一丨丨一一一ノ丶
Thương Hiệt: IPTMC (戈心廿一金)
Unicode: U+9E92
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chí nhật khiển hứng phụng ký bắc tỉnh cựu các lão lưỡng viện cố nhân kỳ 2 - 至日遣興奉寄北省舊閣老兩院故人其二 (Đỗ Phủ)
• Cửu Khúc từ kỳ 2 - 九曲詞其二 (Cao Thích)
• Đầu tặng Kha Thư khai phủ Hàn nhị thập vận - 投贈哥舒開府翰二十韻 (Đỗ Phủ)
• Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca - 荊南兵馬使太常卿趙公大食刀歌 (Đỗ Phủ)
• Ký Lý thập nhị Bạch nhị thập vận - 寄李十二白二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thu dã kỳ 5 - 秋野其五 (Đỗ Phủ)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Vương Thế Trinh)
• Từ khanh nhị tử ca - 徐卿二子歌 (Đỗ Phủ)
• Cửu Khúc từ kỳ 2 - 九曲詞其二 (Cao Thích)
• Đầu tặng Kha Thư khai phủ Hàn nhị thập vận - 投贈哥舒開府翰二十韻 (Đỗ Phủ)
• Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca - 荊南兵馬使太常卿趙公大食刀歌 (Đỗ Phủ)
• Ký Lý thập nhị Bạch nhị thập vận - 寄李十二白二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thu dã kỳ 5 - 秋野其五 (Đỗ Phủ)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Vương Thế Trinh)
• Từ khanh nhị tử ca - 徐卿二子歌 (Đỗ Phủ)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: kỳ lân 麒麟)
Từ điển Thiều Chửu
① Kì lân 麒麟 ngày xưa gọi là giống thú nhân đức. Con đực gọi là kì, con cái gọi là lân. Nguyễn Du 阮攸: Hu ta, nhân thú hề, kì lân 吁嗟,仁獸兮麒麟 (Kì lân mộ 麒麟墓) than ôi, lân là loài thú nhân từ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Một con thú đực trong thần thoại tương tự con hươu. 【麒麟】kì lân [qílín] Con kì lân (một con thú thần thoại chỉ xuất hiện trong thời thái bình).
Từ ghép 1