Có 1 kết quả:lê Unicode: U+9ECE Tổng nét: 15 Bộ: thử 黍 (+3 nét) Lục thư: hình thanh Hình thái: ⿱𥝢⿱人氺 Nét bút: ノ一丨ノ丶ノフノノ丶丨丶一ノ丶 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao Tự hình Dị thể Một số bài thơ có sử dụng • Chu trung khổ nhiệt khiển hoài, phụng trình Dương trung thừa thông giản đài tỉnh chư công - 舟中苦熱遣懷奉呈陽中丞通簡臺省諸公 (Đỗ Phủ) • Đồng Minh Trọng du Tích Sơn tự đề bích - 同明仲遊錫山寺題壁 (Cao Bá Quát) • Đồng Nguyên sứ quân "Thung Lăng hành" - 同元使君舂陵行 (Đỗ Phủ) • Khu thụ tử trích thương nhĩ - 驅豎子摘蒼耳 (Đỗ Phủ) • Luân Đài ca phụng tống Phong đại phu xuất sư tây chinh - 輪臺歌奉送封大夫出師西征 (Sầm Tham) • Phụng tặng thái thường Trương khanh nhị thập vận - 奉贈太常張卿二十韻 (Đỗ Phủ) • Tháo phỏng Hà Nội Khai Trí Tiến Đức hội quán - 造訪河內開智進德會館 (Nguyễn Phúc Ưng Bình) • Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 5 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其五 (Bùi Huy Bích) • Tuý hậu cuồng ngôn, thù tặng Tiêu, Ân nhị hiệp luật - 醉後狂言,酬贈蕭、殷二協律 (Bạch Cư Dị) • Vãn độ Hoành Sơn quan - 晚度橫山關 (Nguỵ Khắc Tuần) phồn & giản thể Từ điển phổ thông 1. đám đông 2. họ Lê Từ điển trích dẫn 1. (Tính) Đông đảo, nhiều người. ◎Như: “lê thứ” 黎庶 thứ dân, “lê dân” 黎民 dân chúng, bách tính. § Cũng gọi là “lê nguyên” 黎元. 2. (Tính) Đen. § Thông với “lê” 黧. ◎Như: “nhan sắc lê hắc” 顏色黎黑 mặt mày đen đủi. 3. (Phó) Gần, sắp. ◎Như: “lê minh” 黎明 gần sáng, tờ mờ sáng. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Lê minh, pháp sự cáo hoàn” 黎明, 法事告完 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Tới lúc rạng đông thì pháp sự xong xuôi. 4. (Danh) Tên một dân tộc thiểu số, nay phân bố ở các tỉnh Quảng Đông 廣東, Quảng Tây 廣西, đảo Hải Nam 海南. 5. (Danh) Tên nước ngày xưa, chư hầu của nhà Ân Thương 殷商, nay thuộc tỉnh Sơn Tây 山西, Trung Quốc. 6. (Danh) Họ “Lê”. Từ điển Thiều Chửu ① Ðen. Bách tính, dân chúng gọi là lê dân 黎民 nghĩa là kể số người tóc đen vậy. Cũng gọi là lê nguyên 黎元. ② Lê minh 黎明 tờ mờ sáng. ③ Họ Lê. Từ điển Trần Văn Chánh ① (văn) Đông đảo: 黎民 Dân chúng; 民靡有黎 Dân không đông đúc (Thi Kinh: Đại nhã, Tang nhu); ② Tối tăm: 黎明 Tờ mờ sáng; ③ (văn) Màu đen (hoặc đen hơi vàng): 厥土青黎 Đất nơi ấy màu xanh đen (Thượng thư: Vũ cống); 面目黎黑 Mặt màu đen hơi vàng (đen sạm) (Sử kí: Lí Tư liệt truyện); ④ (văn) Chậm chậm, từ từ: 黎收而拜 Từ từ tươi tỉnh lại mà quỳ xuống lạy (Phó Nghị: Vũ phú); ⑤ (văn) Keo dán giày (như 黐 nghĩa ②); ⑥ [Lí] Nước Lê (thời cổ, thuộc tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc ngày nay; xưa bị Chu Văn vương tiêu diệt, thời Xuân thu sáp nhập vào nước Tấn); ⑦ [Lí] Dân tộc Lê (dân bản địa của đảo Hải Nam, Trung Quốc); ⑧ [Lí] (Họ) Lê. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Đông đảo. Đông người. Xem Lê dân 黎民— Màu đen — Họ người. Từ ghép |
|