Có 3 kết quả:
miễn • mãnh • mẫn
Tổng nét: 13
Bộ: mãnh 黽 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丨フ一一丨フ一丨一一フ一一
Thương Hiệt: RXU (口重山)
Unicode: U+9EFD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: méng ㄇㄥˊ, měng ㄇㄥˇ, miǎn ㄇㄧㄢˇ, mǐn ㄇㄧㄣˇ
Âm Nôm: mãnh
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), ビン (bin), ベン (ben), ミン (min), メン (men)
Âm Nhật (kunyomi): あおがえる (aogaeru), つと.める (tsuto.meru)
Âm Hàn: 민
Âm Quảng Đông: man5
Âm Nôm: mãnh
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), ビン (bin), ベン (ben), ミン (min), メン (men)
Âm Nhật (kunyomi): あおがえる (aogaeru), つと.める (tsuto.meru)
Âm Hàn: 민
Âm Quảng Đông: man5
Tự hình 6
Dị thể 9
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên đất thời cổ, nay thuộc tỉnh Hà Nam — Một âm là Mãnh. Xem Mãnh.
phồn thể
Từ điển phổ thông
cố gắng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con chẫu, con ếch.
2. Một âm là “mẫn”. (Phó) Gắng gỏi, cố sức. ◇Thi Kinh 詩經: “Mẫn miễn tòng sự, Bất cảm cáo lao” 黽勉從事, 不敢告勞 (Tiểu nhã 小雅, Thập nguyệt chi giao 十月之交) Gắng gỏi làm việc, Không dám nói là cực nhọc.
2. Một âm là “mẫn”. (Phó) Gắng gỏi, cố sức. ◇Thi Kinh 詩經: “Mẫn miễn tòng sự, Bất cảm cáo lao” 黽勉從事, 不敢告勞 (Tiểu nhã 小雅, Thập nguyệt chi giao 十月之交) Gắng gỏi làm việc, Không dám nói là cực nhọc.
Từ điển Thiều Chửu
① Con chẫu, con ếch.
② Một âm là mẫn. Gắng gỏi. Như Kinh Thi 詩經 nói mẫn miễn tòng sự 黽勉從事 gắng gỏi làm việc.
② Một âm là mẫn. Gắng gỏi. Như Kinh Thi 詩經 nói mẫn miễn tòng sự 黽勉從事 gắng gỏi làm việc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Con ếch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con ếch — Tên một bộ chữ Trung Hoa — Một âm là Miễn. Xem Miễn.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con chẫu, con ếch.
2. Một âm là “mẫn”. (Phó) Gắng gỏi, cố sức. ◇Thi Kinh 詩經: “Mẫn miễn tòng sự, Bất cảm cáo lao” 黽勉從事, 不敢告勞 (Tiểu nhã 小雅, Thập nguyệt chi giao 十月之交) Gắng gỏi làm việc, Không dám nói là cực nhọc.
2. Một âm là “mẫn”. (Phó) Gắng gỏi, cố sức. ◇Thi Kinh 詩經: “Mẫn miễn tòng sự, Bất cảm cáo lao” 黽勉從事, 不敢告勞 (Tiểu nhã 小雅, Thập nguyệt chi giao 十月之交) Gắng gỏi làm việc, Không dám nói là cực nhọc.
Từ điển Thiều Chửu
① Con chẫu, con ếch.
② Một âm là mẫn. Gắng gỏi. Như Kinh Thi 詩經 nói mẫn miễn tòng sự 黽勉從事 gắng gỏi làm việc.
② Một âm là mẫn. Gắng gỏi. Như Kinh Thi 詩經 nói mẫn miễn tòng sự 黽勉從事 gắng gỏi làm việc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Gắng gỏi, cố gắng, nỗ lực: 他黽力爭取勝利 Nó cố gắng giành lấy thắng lợi; 黽勉從事 Gắng gỏi làm việc (Thi Kinh: Tiểu nhã, Thập nguyệt chi giao).