Có 1 kết quả:

cổ vũ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đánh trống nhảy múa.
2. Ngày xưa đánh trống nhảy múa để tế thần.
3. Khuyến khích, khích lệ. ◇Văn minh tiểu sử : “Cổ vũ nhân tài” (Đệ thập tam hồi) Khuyến khích nhân tài.
4. Hăng hái, hứng khởi. ◎Như: “hoan hân cổ vũ” vui mừng phấn khởi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh trống và múa may, chỉ sự khuyến khích thúc giục, làm cho phấn khởi.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0