Có 1 kết quả:

nhất bích

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Một bên, một phía. ◇Mã Trí Viễn 馬致遠: “Ngã thả đóa tại nhất bích, đãi na tiên sanh lai thì, tái tác kế giảo” 我且躲在一壁, 待那先生來時, 再作計較 (Trần Đoàn cao ngọa 陳摶高臥, Đệ tứ chiết).
2. Một mặt. § Một động tác tiến hành cùng lúc với một động tác khác. ◇Tây sương kí 西廂記: “Nhân thử yêm tựu giá tây sương hạ nhất tọa trạch tử an hạ, nhất bích tả thư phụ kinh sư khứ, hoán Trịnh Hằng lai tương phù hồi Bác Lăng khứ” 因此俺就這西廂下一座宅子安下, 一壁寫書附京師去, 喚鄭恒來相扶回博陵去 (Đệ nhất bổn 第一本, Tiết tử 楔子) Vì thế nhà tôi có làm một lớp nhà riêng ở phía tây chùa, có thể tạm ở được. Một mặt tôi viết thư vào kinh, gọi Trịnh Hằng ra đưa cả nhà vào Bác Lăng.
3. § Cũng nói: “nhất bích sương” 一壁廂, “nhất bích nhi” 一壁兒, “nhất biên sương” 一邊廂.