Có 1 kết quả:

nhất bối tử

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Một đời, suốt đời. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhị cô nương giá ma nhất cá nhân, vi thậm ma mệnh lí tao trứ giá dạng đích nhân! Nhất bối tử bất năng xuất đầu, giá khả chẩm ma hảo ni?” 二姑娘這麼一個人, 為甚麼命裏遭着這樣的人! 一輩子不能出頭, 這可怎麼好呢? (Đệ nhất 0 cửu hồi) Cô Hai là người tốt, sao lại gặp phải thằng chồng như thế. Suốt đời không sao mở mày mở mặt ra được. Nhưng làm sao được bây giờ?