Có 1 kết quả:

đinh dạ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Canh tư, giờ Sửu. Tức là từ một tới ba giờ đêm. ◇Tư trị thông giám 資治通鑒: “Dạ hữu ngũ canh: Nhất canh vi Giáp dạ, nhị canh vi Ất dạ, tam canh vi Bính dạ, tứ canh vi Đinh dạ, ngũ canh vi Mậu dạ” 夜有五更: 一更為甲夜, 二更為乙夜, 三更為丙夜, 四更為丁夜, 五更為戊夜 (Ngụy thiệu lăng lệ công gia bình nguyên niên 魏邵陵厲公嘉平元年).