Có 1 kết quả:

đinh đông

1/1

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Tiếng ngọc va chạm lách cách, tiếng chuông leng keng... § Cũng viết là “đinh đông”: 丁冬, 叮咚 hoặc 叮咚. ◇Hàn Ác 韓偓: “Dạ cửu hốt văn linh tác động, Ngọc đường tây bạn hưởng đinh đông” 夜久忽聞鈴索動, 玉堂西畔響丁東 (Vũ hậu nguyệt trung đường nhàn tọa 雨後月中堂閒坐).