Có 1 kết quả:

tam nghi

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thiên, địa, nhân. ☆Tương tự: “tam cực” 三極, “tam tài” 三才.
2. Chỉ ba tuyến: “xích đạo” 赤道, “hạ chí” 夏至, “đông chí” 冬至.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như tam cực. Tam tài.