Có 1 kết quả:

tam xuân

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ba tháng mùa xuân (mạnh xuân, trọng xuân, quý xuân). ◇Kê Khang 嵇康: “Nhược phù tam xuân chi sơ, lệ phục dĩ thì” 若夫三春之初, 麗服以時 (Cầm phú 琴賦).
2. Mùa xuân. ◇Ban Cố 班固: “Tam xuân chi quý, mạnh hạ chi sơ, thiên khí túc thanh, chu lãm bát ngung” 三春之季, 孟夏之初, 天氣肅清, 周覽八隅 (Chung nam san phú 終南山賦).
3. Ba năm. ◇Lục Cơ 陸機: “Du khóa tam xuân, Tình cố nhị thu” 遊跨三春, 情固二秋 (Đáp Giả Trường Uyên 答賈長淵).