Có 1 kết quả:

hạ nguyên

1/1

Từ điển trích dẫn

1. “Hạ nguyên tiết” 下元節 ngày rằm tháng mười âm lịch, gọi tắt là “hạ nguyên” 下元.
2. Thuật số dụng ngữ: Thuật số gia lấy sáu mươi Giáp Tí phối hợp với Cửu cung, gồm một trăm tám mươi năm. Giáp Tí thứ ba gọi là “hạ nguyên” 下元.
3. Đạo giáo gọi trong nước là “hạ nguyên” 下元. Cũng chỉ “thủy phủ” 水府.
4. Y học cổ gọi thận là “hạ nguyên” 下元.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ ngày rằm tháng mười âm lịch.