Từ điển phổ thông
không thể bỏ qua, không thể tránh khỏi
Từ điển trích dẫn
1. Không tránh khỏi được, tất nhiên. ☆Tương tự: “nan miễn” 難免, “vị miễn” 未免.
2. Chẳng thà, không bằng. ☆Tương tự: “bất như” 不如.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không tránh khỏi được.