Có 1 kết quả:

bất cập cách

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Không đạt được tiêu chuẩn hoặc yêu cầu, không đúng cách. § Ngày xưa ý nói thi hỏng. ◇Cung Tự Trân 龔自珍: “Cung Tự Trân trúng Lễ bộ thí, điện thượng tam thí, tam bất cập cách, bất nhập Hàn Lâm” 龔自珍中禮部試, 殿上三試, 三不及格, 不入翰林 (Can lộc tân thư 干祿新書, Tự tự 自序).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không đúng cách. Ý nói thi hỏng.