Có 1 kết quả:

bất đồng

1/1

bất đồng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. bất đồng
2. khác nhau

Từ điển trích dẫn

1. Không giống nhau, không cùng một dạng. ◇Vi Trang 韋莊: “Tụ tán thập niên nhân bất đồng” 聚散十年人不同 (Quan hà đạo trung tác 關河道中作) Hợp tan mười năm người không giống nhau. ☆Tương tự: “sai biệt” 差別, “sai dị” 差異. ★Tương phản: “nhất luật” 一律, “nhất dạng” 一樣.
2. Không đồng ý. ◇Nam Tề Thư 南齊書: “Thùy cảm bất đồng?” 誰敢不同 (Bà Dương Vương Thương truyện 鄱陽王鏘傳) Ai dám trái ý?
3. Không hòa thuận, bất hòa. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Dữ trung thừa Triệu Xá bất đồng, thác bệnh quy gia” 與中丞趙舍不同, 託病歸家 (Khổng Dung truyện 孔融傳) (Khổng Dung) với trung thừa Triệu Xá bất hòa, mượn cớ bệnh về nhà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không giống nhau. Chống đối nhau.