Có 1 kết quả:

bất đối kính

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Không bình thường, kì quái. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Thập nhị tuế thượng, tựu đáo Lục Sư học đường lí tố học sanh, hậu lai khán khán giá học đường bất đối kính, tiện tự bị tư phủ, lưu học Nhật Bổn” 十二歲上, 就到陸師學堂裡做學生, 後來看看這學堂不對勁, 便自備資斧, 留學日本 (Đệ tứ ngũ hồi).
2. Không ổn, không thỏa đáng. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Lưỡng vị tiên sanh đại dịch đích lệ tử, khước thị ngận bất đối kính đích” 兩位先生代譯的例子, 卻是很不對勁的 (Hoa biên văn học 花邊文學, Thổ tuyết phân phi 土雪紛飛).
3. Không hợp nhau. ◎Như: “tha môn tuy nhiên thị lân cư, khả thị tổng bất đối kính” 他們雖然是鄰居, 可是總不對勁.