Có 1 kết quả:

bất trung

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Không trung thành, không hết lòng. ◇Tam Quốc Diễn Nghĩa 三國演義: “Thực kì lộc nhi sát kì chủ, thị bất trung dã; cư kì thổ nhi hiến kì địa, thị bất nghĩa dã” 食其祿而殺其主, 是不忠也; 居其土而獻其地, 是不義也 (Đệ ngũ thập tam hồi) Ăn lộc của chủ mà lại giết chủ, thế là bất trung; ở đất ấy mà lại dâng đất ấy, thế là bất nghĩa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không hết lòng.

Một số bài thơ có sử dụng