Có 1 kết quả:

bất xả

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Không bỏ, không ngừng, liên tục không dứt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Huyền Đức viết: ngô sơ kiến Tử Long, tiện hữu lưu luyến bất xả chi tình. Kim hạnh đắc tương ngộ” 玄德曰: 吾初見子龍, 便有留戀不捨之情. 今幸得相遇 (Đệ nhị thập bát hồi) Từ khi ta mới gặp được Tử Long, đã có tình lưu luyến không bỏ được. Ngày nay lại được gặp, thực là may.