Có 1 kết quả:

bất cảm

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Không dám (vì sợ hay thiếu khả năng). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hựu bất cảm thập phân la Bảo Thoa” 又不敢十分囉寶釵 (Đệ tứ thập cửu hồi) Nhưng không dám quấy rầy Bảo Thoa.
2. Không dám (khiêm từ). ◇Khổng Thượng Nhậm 孔尚任: “Bất cảm! Bất cảm! Thỉnh tọa hiến trà” 不敢! 不敢! 請坐獻茶 (Đào hoa phiến 桃花扇, Đệ nhất xích) Không dám! Không dám! Xin ngồi để hầu trà.

Một số bài thơ có sử dụng